Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Báo giá cửa khe thoáng công ty cổ phần SMARTDOOR Việt Nam

Nhà máy 1: Cụm CN Hà Bình Phương, Thường tín, Hà Nội, Việt Nam.

Văn phòng Hà Nội: 408 Trần khát Chân, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.

Nhà máy 2: Số 1, Lê Đức Thọ, P. Tân Thới Hiệp, Q12, TP. Hồ Chí Minh

Văn Phòng TP. HỐ CHÍ MINH

Lầu 10, Phòng 10B6, Tòa nhà Intermational Plaza, 343 Phạm Ngũ Lão, Q1, TP. HCM

Bảng giá cửa Đức khe thoáng

( Áp dụng cho các tỉnh phía Nam từ ngày 01/04/2010)

DÒNG SẢN PHẨM GIÁ CẠNH TRANH AST

Cửa khe thoáng công nghệ Đức

–         Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 9,5 kg/m2 +-5%, Mã số  SS01.

–         Sơn màu ghi, lỗ thoáng hình Oval. – Kích thước cửa tối đa 30m2(rộng 6m x cao 5 m)

–         Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.

–         Giá 1.290.000 m2

2- Cửa khe thoáng công nghệ Đức TT1

–         Thân cửa bằng hợp kim nhôm, trọng lượng 10kg/m2 +- 5%

–         Nan 3 chân 2 vit, Sơn AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval. – Kích cỡ cửa tối đa: 36 m2 (Rông 6m x cao 6m)

–         Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.

–         Giá 1.330.000 m2

3- Cửa khe thoáng công nghệ Đức KT1

–         Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 10,2 kg/m2 +- 5%

–         Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình thang – Kích cỡ cửa tối đa: 36 m2 (Rông 6m x cao 6m)

–         Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.

–         Giá 1.380.000 m2

4- Cửa khe thoáng công nghệ Đức A43

–         Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 10,4 kg/m2 +- 5%

–         Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình thang – Kích cỡ cửa tối đa: 36 m2 (Rông 6m x cao 6m)

–         Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.

–         Giá 1.480.000 m2

DÒNG SẢN PHẨM FENESTA

FENESTA

5- Cửa khe thoáng công nghệ Đức FENESTA. Mã số FN

–  Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 10,6 kg/m2 +- 5%

–  Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval , Thân cửa phù hợp lớp film bảo vệ khẩu chống trầy, cống dơ

–  Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.

–  Giá 1.700.000 m2

DÒNG SẢN PHẨM DECKER. Mã số DK

6- Cửa khe thoáng công nghệ Đức DECKER

–  Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 10,8 kg/m2 +- 5%. Kích thước tối đa 42 m2 ( rộng 7m x cao 6m)

–  Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval , Thân cửa phù hợp lớp film bảo vệ khẩu chống trầy, cống dơ

–  Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.

–  Giá 1.750.000 m2

7- Cửa khe thoáng Công nghệ Đức DECKER BOND. Mã số DKB

–  Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 12 kg/m2 +- 5%. Kích thước tối đa 42 m2 ( rộng 7m x cao 6m)

–  Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval , Thân cửa phù hợp lớp film bảo vệ khẩu chống trầy, cống dơ

–  Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.

–  Giá 1.980.000 m2

8- Cửa khe thoáng Công nghệ Đức DECKER MAX. . Mã số DKM

–  Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, độ dày: 1,3 mm +- 5%. Kích thước tối đa 45 m2 ( rộng 7,5m x cao 6m)

–  Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval , Thân cửa phù hợp lớp film bảo vệ khẩu chống trầy, cống dơ

–  Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.

–  Giá 2.300.000 m2

Theo báo giá tại hội chợ VietBuild năm 2010

Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Báo giá sản phẩm Công ty Cổ Phần SX Gỗ Thái Bình Dương

Americandoor Floors & Kitchen cabinet

Lô A1-2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TpHCM

Lô A8-2, KCN Hiệp Phước Nhà Bè, TpHCM

Showroom & Văn phòng :

274 Cộng Hòa, Phường 13, quận Tân Bình TpHCM, Vietnam (ngã tư Hoàng.H.Thám)

Showroom Nam Sài Gòn (cầu Kênh Tẻ):

128 Khánh Hội, Phường 6, Quận 4, TpHCM

Tel:(08)3941 1513 – Fax: (08)3941 1533

Cty Cổ Phần SX Gỗ Thái Bình Dương Nhà Máy

BẢNG BÁO GIÁ

(Tháng 7/2010)

CỬA GỖ CAO CẤP – AMERICANDOORS

A: CỬA TRONG NHÀ (INTERIOR DOORS)

I-CÁNH CỬA PANEL GỖ – AMERICANDOORS

01- C class (40 mm) (bảo hành 2 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.550.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.650.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 1.750.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 1.950.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.550.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 2.750.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  2.950.000/m2

02- E class (45mm) (bảo hành 3 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 1.750.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 1.850.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 :  1.950.000/m2

–   CĂM XE                                       :  2.150.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.850.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 3.050.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  3.250.000/m2

03- S class (50 mm) (Bảo hành 5 năm) :

– DÁI NGỰA (Mahogany)            : 2.150.000/m2

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 2.250.000/m2

– SỒI TRẮNG (white Oak)           : 2.350.000/m2

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 2.750.000/m2

–  GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)           : 3.750.000/m2

– CHIU LIU (Asia walmut)           : 3.950.000/m2

– GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  4.150.000/m2

II-CÁNH CỬA PANEL KINH – AMERICANDOORS

01- C class (40 mm) (bảo hành 2 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.550.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.650.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 1.750.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 1.950.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.250.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 2.550.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  2.750.000/m2

02-E class (45mm) (bảo hành 3 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 1.650.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 1.750.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 :  1.850.000/m2

–   CĂM XE                                       :  2.050.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.550.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 2.750.000/m2

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  2.950.000/m2

III- CÁNH CỬA FLUSH – AMERICANDOORS

  1. a. Cửa lõi rỗng với lớp Kraft tổ ong (Hollow core)

01- C class (40 mm) (bảo hành 2 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.050.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.050.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 1.050.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 1.150.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 1.250.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 1.250.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  1.350.000/m2

02-E class (45mm) (bảo hành 3 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 1.150.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 1.150.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 : 1.150.000/m2

–   CĂM XE                                       : 1.250.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 1.350.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 1.350.000/m2

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  1.450.000/m2

b- Cửa lõi gỗ đặc (Solid core)

01- C class (40 mm) (bảo hành 2 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.250.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.250.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 1.250.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 1.350.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 1.450.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 1.450.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  1.550.000/m2

02-E class (45mm) (bảo hành 3 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 1.350.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 1.350.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 : 1.350.000/m2

–   CĂM XE                                       : 1.450.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 1.450.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 1.550.000/m2

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  1.650.000/m2

Ghi chú : – Giá trên chỉ áp dụng cho cánh cửa Flush không có ô kính hay ô lá sách.

– Nếu có ô kính trang trí, hay ô lá sách, phụ thu theo tùy loại.

– Cửa phòng vệ sinh phụ thu 10%

B- CỬA NGOÀI TRỜI (EXTERIOR DOORS)

1- Cánh cửa Panel gỗ – americandoors

01- C class (45 mm) (bảo hành 3 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.950.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 2.050.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 2.150.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 2.350.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 3.150.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 3.350.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  3.550.000/m2

02-E class (50mm) (bảo hành 5 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 2.350.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 2.450.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 : 2.550.000/m2

–   CĂM XE                                       : 3.050.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 4.050.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 4.350.000/m2

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  4.550.000/m2

2- Cánh cửa PANEL KÍNH – Americandoors :

01- C class (45 mm) (bảo hành 3 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.850.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.950.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 2.050.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 2.250.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.850.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 3.050.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  3.250.000/m2

C- KHUNG BAO CỬA GỖ – AMERICANDOORS

01- 50X110 :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 155.000/md

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 175.000/md

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 175.000/md

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 195.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 275.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 275.000/md

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  325.000/md

02- 50×130 :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 175.000/md

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 195.000/md

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 195.000/md

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 215.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 295.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 295.000/md

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               : 375.000/md

03- 50×220 :

–  DÁI NGỰA                                    : 250.000/md

–  XOAN ĐÀO                                   : 275.000/md

–   SỒI TRẮNG                                 : 275.000/md

–   CĂM XE                                       : 315.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 495.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 495.000/md

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  575.000/md

D- CHỈ CỬA GỖ – AMERICANDOORS

01- 1,2 cm x 5 cm :

–  DÁI NGỰA                                    : 45.000/md

–  XOAN ĐÀO                                   : 55.000/md

–   SỒI TRẮNG                                 : 55.000/md

–   CĂM XE                                       : 65.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 95.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 95.000/md

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)                :115.000/md

02- 1,5 cm x6 cm :

–  DÁI NGỰA                                    : 55.000/md

–  XOAN ĐÀO                                   : 65.000/md

–   SỒI TRẮNG                                 : 65.000/md

–   CĂM XE                                       : 85.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 125.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 125.000/md

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)                :145.000/md

03- 1,5 cm x 7 cm :

–  DÁI NGỰA                                    : 65.000/md

–  XOAN ĐÀO                                   : 75.000/md

–   SỒI TRẮNG                                 : 75.000/md

–   CĂM XE                                       : 95.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 155.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 155.000/md

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)                :175.000/md

–         Giá trên chưa bao gồm : 10% thuế VAT, Khóa, bản lề, tay cầm và các phụ kiện khac

–         Đặt cửa theo bản vẽ thiết kế : cộng thêm từ 10 – 20%

–         Sơn PU trắng : cộng thêm 10%

Ghi chú : – Xuất xứ gỗ : Gỗ nhiệt đới từ Lào, Viet65Nam, Cambodia, Myanma… White Oak xuất xứ từ Châu Âu và Mỹ.

–         Giá trên đã bao gồm phí vận chuyển cho tất cả các sản phẩm trong Thành phố Hồ chí Minh.

CỬA GỖ CHO NGÔI NHÀ MƠ ƯỚC

Chất lượng – Giá thành – Chuyên nghiệp => Mang đến sự hài long

KỆ BẾP, TỦ ÂM TƯỜNG – AMERICANDOORS

1- KỆ BẾP – AMERICANDOORS :

01- Tủ treo :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)          :   3.550.000 /md

– SỒI TRẮNG ( White Oak)          :   3.650.000 /md

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)  :   3.750.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)             :   5.550.000 /md

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                 :   6.500.000 /md

02- Tủ sàn :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)           :  3.950.000 /md

– SỒI TRẮNG ( White Oak)           :  4.150.000 /md

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)   :  4.250.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)              :  6.250.000 /md

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                  :  7.500.000 /md

03- Đảo bếp :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)           :  5.000.000 /md

– SỒI TRẮNG ( White Oak)           :  5.250.000 /md

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)   :  5.550.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)              :  7.500.000 /md

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                  :  8.500.000 /md

04- Khung + Cánh cửa tủ :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)           :  2.000.000 /md

– SỒI TRẮNG ( White Oak)           :  2.150.000 /md

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)   :  2.250.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)              :  3.350.000 /md

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                  :  4.000.000 /md

+ Khung và cánh gỗ tự nhiên dày 22 mm

+ Thùng tủ bằng gỗ blockboard hoặc MDF chống nước, mặt dán verneer

–         Giá trên bao gồm : Tay nắm, bản lề, Ray hộc tủ, Kính 5 ly và lắp đặt tại tp HCM

–         Không bao gồm : 10% thuế VAT và mặt đá.

–         Phụ thu 550.000 đ/1 hộc kéo nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng ray trượt Blum.

–         Phụ thu 10% nếu khách hàng chọn màu sơn PU trắng.

–         Bảo hành 3 năm.

II- TỦ ÂM TƯỜNG – AMERICANDOORS :

01- Tủ âm :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)          :   3.250.000 /m2

– SỒI TRẮNG ( White Oak)          :   3.500.000 /m2

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)  :   3.750.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)             :   5.500.000 /m2

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                 :   6.500.000 /m2

02- Khung + Cánh cửa tủ :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)           :  2.000.000 /m2

– SỒI TRẮNG ( White Oak)           :  2.150.000 /m2

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)   :  2.250.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)              :  3.350.000 /m2

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                  :  4.000.000 /m2

+ Khung và cánh gỗ tự nhiên

+ Thùng tủ bằng gỗ blockboard hoặc MDF mặt dán vemeer

–         Không bao gồm : 10% thuế VAT

–         Giá trên có bản lề, chốt hít và tay nắm Hafle

–         Phụ thu 10% nếu khách hàng chọn màu sơn PU trắng.

–         Bảo hành 3 năm.

Ghi chú : – Xuất xứ gỗ : Gỗ nhiệt đới từ Lào, Viet65Nam, Cambodia, Myanma… White Oak xuất xứ từ Châu Âu và Mỹ.

– Giá trên đã bao gồm phí vận chuyển cho tất cả các sản phẩm trong Thành phố Hồ chí Minh.

VÁN SÀN, LEN TƯỜNG & MẶT CẦU THANG

1- VÁN SÀN TRUYỀN THÔNG – SOLID FLOORING

01- Quy cách 15 x 90 x (550 – 650 – 750) :

–         SỒI TRẮNG ( White Oak)      : 600.000 /m2

–         CĂM XE Lao (Laos Pinkado) : 550.000 /m2

–         CĂM XE ÚC (Jarra)                : 750.000 /m2

2- VÁN SÀN 3 LỚP TIÊU CHUẨN – AMERICANDOORS

01- Quy cách 18 x (110 x 120) x (750 – 900 – 1.050) :

– SỒI TRẮNG ( White Oak)      : 550.000 /m2

– CĂM XE Lao (Laos Pinkado) : 550.000 /m2

– CĂM XE ÚC (Jarra)                : 600.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)         : 650.000 /m2

– CHIULIU (Asia walut)             : 650.000 /m2

3- VÁN SÀN 3 LỚP CÔNG NGHỆ CAO – ENGINEERING FLOOR 3 FLY :

02- 01- Quy cách 15 x (110 x 120) x (750 – 900 – 1.050) :

– SỒI TRẮNG ( White Oak)      :   750.000 /m2

– CĂM XE Lao (Laos Pinkado) :   750.000 /m2

– CĂM XE ÚC (Jarra)                :   850.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)         : 1.050.000 /m2

– CHIULIU (Asia walut)             : 1.050.000 /m2

4- LEN TƯỜNG – AMERICANDOORS :

01- Quy cách 15 x 90 x 2.400 :

– SỒI TRẮNG ( White Oak)      :   95.000 /md

– CĂM XE Lao (Laos Pinkado) : 105.000 /md

– CĂM XE ÚC (Jarra)                : 115.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)         : 155.000 /md

– CHIULIU (Asia walut)             : 155.000 /md

– GIÁ TỴ ( Teak)                         : 195.000 /md

02- Quy cách 18 x 110 2.400 :

– SỒI TRẮNG ( White Oak)      : 115.000 /md

– CĂM XE Lao (Laos Pinkado) : 125.000 /md

– CĂM XE ÚC (Jarra)                : 145.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)         : 205.000 /md

– CHIULIU (Asia walut)             : 205.000 /md

– GIÁ TỴ ( Teak)                         : 245.000 /md

5- MẶT CẦU THANG – AMERICANDOORS :

01- Quy cách dày 25 mm :

– DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.250.000 /m2

– SỒI TRẮNG ( White Oak)        : 1.450.000 /m2

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado): 1.550.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)          : 1.950.000 /m2

– CHIULIU (Asia walut)              : 1.950.000 /m2

– GIÁ TỴ ( Teak)                         : 2.250.000 /m2

Ghi chú : – Xuất xứ gỗ : Gỗ nhiệt đới từ Lào, Viet65Nam, Cambodia, Myanma… White Oak xuất xứ từ Châu Âu và Mỹ.

– Giá trên đã bao gồm phí vận chuyển cho tất cả các sản phẩm trong Thành phố Hồ chí Minh.

SÀN GỖ ENGINEERING FLOORING         SÀN GỖ SOLID FLOORING

– Sản phẩm loại A                                              – Sản phẩm loại A, B.

– Độ ẩm sản phẩm 8 – 10%                               – Độ ẩm sản phẩm 10 – 12%

– Sơn Aluminium Oxit 8 lớp                              – Sơn Aluminium Oxit 8 lớp

– Bảo hành 03 năm                                            – Bảo hành 06 tháng

Cty Cổ Phần SX Gỗ Thái Bình Dương Nhà Máy :