Chuyên mục
Thông tin về Cửa

Bảng giá cửa uPVC dòng sản phẩm smarter-Smartdoor

BẢNG GIÁ CỬA uPVC DÒNG SẢN PHẨM SMARTER

(Áp dụng từ ngày 01 tháng 07 năm 2010 đến khi có bảng giá mới)

KÍNH HỘP HỆ VÁCH KÍNH CỬA SỔ MỞ TRƯỢT
CỬA ĐI MỞ QUAY CỬA SỔ MỞ QUAY RA NGOÀI CỬA SỔ MỞ QUAY, LẬT VÀ MỞ SONG SONG
CỬA SỔ MỞ QUAY TRONG CỬA SỔ LẬT MỞ CHỮ A CỬA ĐI MỘT CÁNH MỞ QUAY, CỬA THÔNG PHÒNG
CỬA ĐI MỞ TRƯỢT KÍNH MỘT LỚP

TÊN HÀNG HÓA:

1- Vách kính cố định: Mã số MF

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 875.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 1.250.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 1.769.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 1.850.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 1.144.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 1.493.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 1.298.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 1.395.000 VND/m2

–         Kính 10.38mm: 1.460.000 VND/m2

2- Vách pano nhựa cố định: Mã số PF

+ Kính Việt Nhật: – Kính đơn : 1.350.000 VND/m2

3- Cửa sổ mở lật chữ A: Mã số WA

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.263.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 1.638.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 2.157.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 2.238.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 1,530.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 1.880.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 1.685.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 1.783.000 VND/m2

–         Kính 10.38mm: 1.848.000 VND/m2

4- Cửa sổ mở 1 cánh mở quay: Mã số W1Q

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.263.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 1.638.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 2.157.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 2.268.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 1.530.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 1.880.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 1.685.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 1.783.000 VND/m2

–         Kính 10.38mm: 1,848.000 VND/m2

5- Cửa sổ mở 2 cánh mở quay: Mã số W2Q

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.263.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 1.638.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 2.157.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 2.238.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 1.530.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 1.880.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 1.685.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 1.783.000 VND/m2

–         Kính 10.38mm: 1,848.000 VND/m2

6- Cửa sổ mở trượt 2 cánh: Mã số W2T

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.188.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 1.563.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 2.082.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 2.163.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 1.455.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 1.805.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 1.610.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 1.708.000 VND/m2

–         Kính 10.38mm: 1.774.000 VND/m2

7- Cửa đi 1 cánh mở quay: Mã số D1Q

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.350.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 1.725.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 2.244.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 2.325.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 1.618.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 1.968.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 1.773.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 1.870.000 VND/m2

–         Kính 10.38mm: 1.935.000 VND/m2

8- Cửa đi 2 cánh mở quay: Mã số D2Q

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.350.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 1.725.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 2.244.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 2.325.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 1.618.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 1.968.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 1.773.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 1.870.000 VND/m2

–         Kính 10.38mm: 1.935.000 VND/m2

9- Cửa đi mở trượt 2 cánh: Mã số DT

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.313.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 1.688.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 2.207.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 2.228.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 1.580.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 1.930.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 1.735.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 1.833.000 VND/m2

–         Kính 10.38mm: 1.898.000 VND/m2

10- Cửa đi 1 cánh hoặc 2 cánh pano nhựa: Mã số DP

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.750.000 VND/m2

11- Cột gia cường (md): Mã số CGC

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 200.000 VND/m2

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN DÒNG SẢN PHẨM SMARTER

( Áp dụng từ ngày 01tháng 07năm 2010 đến khi có bảng giá mới)

TÊN HÀNG HÓA:

1- Phụ kiện dùng cho cửa sổ mở lật chữ A. Mã số PWA:

–         GU (Đức) : 1.007.000 VND/bộ

–         GQ(LD): 463.000 VND/bộ

–         HOPO(Mỹ): 396.000 VND/bộ

2- Phụ kiện dùng cho cửa sổ 1 cánh mở quay : Mã số PW1Q

–  GU (Đức) : 938.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 382.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 621.000 VND/bộ

3- Phụ kiện dùng cho cửa sổ 2 cánh mở quay: Mã số PW2 Q

–  GU (Đức) : 1.838.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 682.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 1.065.000 VND/bộ

4- Phụ kiện chốt bán nguyệt dùng cho cửa mở trượt. Mã số PWCT

–  GU (Đức) : 179.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 125.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 212.000 VND/bộ

5- Phụ kiện thanh chuyển dùng cho cửa mở trượt. Mã số  PWTT

–  GU (Đức) : 654.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 263.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 458.000 VND/bộ

6- Phụ kiện dùng cho cửa đi 1 cánh mở quay không có lưỡi gà. Mã số PD1Q

–  GU (Đức) : 2.902.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 1.288.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 790.000 VND/bộ

7- Phụ kiện dùng cho cửa đi 1 cánh mở quay có lưỡi gà. Mã số PD1QL.

–  GU (Đức) : 3.883.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 1.600.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 3.101.000 VND/bộ

8- Phụ kiện dùng cửa đi 1 cánh WC (Chốt chữ T). Mã số PWC1T

–  GU (Đức) : 2.779.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 875.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 1.172.000 VND/bộ

9- Phụ kiện dùng cho cửa đi 2 cánh mở quay không lưỡi gà. Mã số PD2Q

–  GU (Đức) : 4.182.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 1.850.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 3.205.000 VND/bộ

10- Phụ kiện dùng cho cửa đi 2 cánh mở quay có lưỡi gà. Mã số PD2QL

–  GU (Đức) : 5.763.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 1.975.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 4.245.000 VND/bộ

11-  Phụ kiện dùng cho cửa đi mở trượt 2 cánh có khóa. Mã số PD2TK

–  GU (Đức) : 2.228.000 VND/bộ

–  GQ(LD): 1.188.000 VND/bộ

–  HOPO(Mỹ): 781.000 VND/bộ

BẢNG GIÁ CỬA uPVC DÒNG SẢN PHẨM SMART VEKA

(Áp dụng từ ngày 01 tháng 07 năm 2010 đến khi có bảng giá mới)

TÊN HÀNG HÓA:

1- Vách kính cố định: Mã số VMF

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.841.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 2.029.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: VND/m2

–         Kính 10mm: VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 2.556.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 2.621.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 2.179.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 2.257.000 VND/m2

–   Kính 10.38mm: 2.309.000 VND/m2

2- Vách pano nhựa cố định. Mã số VPF

+ Kính Việt Nhật: – Kính đơn : 2.835.000 VND/m2

3- Cửa số lật chữ A. Mã số VWA

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 2.312.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 2.709.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 3.027.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 3.092.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 2.526.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 2.806.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 2.650.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 2.728.000 VND/m2

–         Kính 10.38mm: 2.780.000 VND/m2

4- Cửa sổ mở 1 cánh mở quay. Mã số VW1Q

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 2.312.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 2.709.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 3.027.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 3.092.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 2.526.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 2.806.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 2.650.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 2.728.000 VND/m2

–    Kính 10.38mm: 2.780.000 VND/m2

5- Cửa sổ mở 2 cánh mở quay. Mã số VW2D

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 2.305.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 2.778.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 3.020.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 3.085.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 2.520.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 2.799.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 2.643.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 2.721.000 VND/m2

–    Kính 10.38mm: 2.773.000 VND/m2

6- Cửa số mở trượt 2 cánh. Mã số VW2T

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 1.787.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 2.208.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 2.502.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 2.567.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 2.001.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 2.281.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 2.125.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 2.203.000 VND/m2

–    Kính 10.38mm: 2.255.000 VND/m2

7- Cửa đi 1 cánh mở quay. Mã số VD1Q

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 2.739.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 2.900.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 3.454.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 3.519.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 2.953.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 3.233.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 3.077.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 3.115.000 VND/m2

–    Kính 10.38mm: 3.207.000 VND/m2

8- Cửa đi 2 cánh mở quay. Mã số VD2T

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 2.462.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 2.726.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 3.177.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 3.242.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 2.676.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 2.956.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 2.800.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 2.878.000 VND/m2

–    Kính 10.38mm: 2.930.000 VND/m2

9- Cửa đi mở trượt 2 cánh. Mã số VD2T

+ Kính Việt Nhật:

–         Kính đơn 5mm: 2.157.000 VND/m2

–         Kính hộp 5+9+5: 2.405.000 VND/m2

+ Kính Temper:

–         Kính 8mm: 2.872.000 VND/m2

–         Kính 10mm: 2.937.000 VND/m2

+ Kính Bỉ:

–         Phản quang 5mm: 2.372.000 VND/m2

–         Phản quang 8mm: 2.651.000 VND/m2

+ Kính dán an toàn:

–         Kính 6.38mm: 2.495.000 VND/m2

–         Kính 8.38mm: 2.573.000 VND/m2

–    Kính 10.38mm: 2.625.000 VND/m2

10- Cửa đi 1 cánh hoặc 2 cánh panol nhựa. Mã số VDP

– Kính Nhật : – kính đơn 5mm: 3.675.000 VND/m2

11- Cột gia cường (md). Mã số VCGC

– Kính Nhật : – kính đơn 5mm: 420.000 VND/m2

Cua di – Cua so

Chuyên mục
Thông tin về Cửa

Cửa nhựa uPVC thương hiệu Life Window

Chúng tôi hân hạnh giới thiệu 1 số cửa nhựa uPVC cao cấp thương hiệu Life Window với linh phụ kiện nhập khẩu từ Đức, được sản xuất tại nhà máy cty Cửa Sổ Cuộc Sống.

Cửa nhựa kính uPVC thương hiệu Life Window

Cửa sổ thương hiệu Life Window
Cửa sổ thương hiệu Life Window
Cửa sổ bằng nhựa thương hiệu Life Window
Cửa sổ bằng nhựa thương hiệu Life Window
Cửa sổ bằng nhựa uPVC thương hiệu Life Window
Cửa ra vào bằng nhựa uPVC thương hiệu Life Window
Cửa lùa thương hiệu Life Window
Cửa lùa thương hiệu Life Window
Đội ngũ nhân viên Life Window tại Vietbuild 2009
Đội ngũ nhân viên Life Window tại Vietbuild 2009
Cửa nhựa Life Window
Cửa nhựa Life Window
Nhận cúp và giải thưởng trao cho cửa nhựa Life Window tại hội chợ Vietbuild 2009
Nhận cúp và giải thưởng trao cho cửa nhựa Life Window tại hội chợ Vietbuild 2009

Công ty Cửa Sổ Cuộc Sống sản xuất cung cấp cửa sổ, cửa nhựa upvc, cửa cao cấp – cua so, cua nhua, cua cao cap, cửa nhựa cao cấp uPVC, cửa sổ, cửa đi, cửa trượt, khóa cửa, phụ kiện cửa.

———————————————————————————–

Showroom
120 Cộng Hòa, P. 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 84 – 8 3948 18366
Fax: 84 – 8 3948 19766
Nhà máy
198A Hương Lộ 2, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh
Tel: (84-8) 3796 58399
Fax: (84-8) 3796 59777

Website: www.CuaNhuauPVC.Vn

Chuyên mục
Thông tin về Cửa

Linh hoạt cho cửa sổ

Cách thức xưa nay thường đặt cửa sổ cao khoảng 0,8 – 1m so với mặt nền nhà và thường là cách 0,8m – ngang tầm như lan can, người có thể chồm ra ngoài. Tuy nhiên, kiến trúc đương đại thì “vô chừng, có khi hạ sát nền”, kỹ sư xây dựng Nguyễn Văn Bắc nói.

Để tương thích với không gian “chứa đựng” ngôi nhà, hướng nắng gió, tạo góc nhìn… mà các công trình có những phương thức thể hiện có sự khác biệt. Tuy nhiên, mỗi thiết kế về vị trí, độ cao – thấp, rộng – hẹp… cửa sổ đều có những công năng sử dụng của riêng nó.

Trong điều kiện có thể ở xứ nhiệt đới nhiều nóng ẩm, các công trình thường trổ nhiều cửa sổ và cửa sổ to, rộng để đón ánh sáng trời và tạo sự thông thoáng tự nhiên. Ở đó, có những đợt gió mùa khắc nghiệt, từ tháng 5 đến tháng 10 có gió mùa tây nam, từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau có gió mùa đông bắc. Nhưng hướng gió tốt mà dân gian ưa thích là hướng nam có gió lành mát mẻ.

Xu hướng hạ thấp cửa sổ xuống tận nền hay cận nền và trổ rộng thường được tổ chức ở phòng khách, phòng sinh hoạt chung hay phòng ngủ. Và, không gian các phòng này thường kê những đồ dùng cũng… hạ thấp, có tầm nhìn ra khoảng sân dù nhỏ với cây cảnh, hoa cỏ. Từ đó, tạo cho những không gian đó thoáng rộng ra, gần gũi môi trường tự nhiên một cách liên hoàn hơn.

 Cửa sổ tạo thành một bức tường mở Cửa sổ tạo thành một bức tường mở

Hoặc có những trường hợp không thể mở cửa sổ như thông thường – cách nền 0,8m vì vướng lối đi, góc nhìn “lồ lộ” từ ngoài vào; hay nhà nhỏ hẹp chẳng hạn, ở đó dụng vào công năng khác, không thể trổ cửa sổ… Khi đó, có thể lại phải mở cửa sổ trên cao gần phía trần phòng để thu ánh sáng và đối lưu không khí tự nhiên. Nhiều thiết kế, dù đã có cửa sổ chính rồi vẫn mở thêm những cửa sổ phụ trên các loại đầu cửa chính, làm tăng sự thoáng khí và tăng độ sáng cho các không gian nội thất.

Chưa kể mẫu mã và chủng loại vật liệu chế tác cửa sổ, riêng cách mở cánh cửa cũng đã đa dạng thể. Và chính có nhiều cách mở như vậy, người thiết kế có nhiều sự lựa chọn để tạo công năng sử dụng tốt tuỳ những tình huống cụ thể cũng như tạo nên yếu tố thẩm mỹ cho ngôi nhà. Ví dụ, cửa sổ mở cánh ra – vào thông thường; cửa sổ mở chống một góc chừng 45 độ; cửa sổ cánh lùa; cửa sổ mở lật lên xuống bằng những lá cửa; cửa sổ mở nghiêng; cửa sổ hai lớp, trong là kính, ngoài lá sách… Mỗi cách thức đều có tác dụng nhất định, tạo không gian sống giao tiếp được nhiều với môi trường bên ngoài.

Cửa sổ có chiều cao gần bằng cửa điCửa sổ có chiều cao gần bằng cửa đi

Dạng cửa sổ hạ sát nềnCửa sổ có chiều cao gần bằng cửa đi

Cửa uPVC – Theo Sài Gòn Tiếp Thị