Nhà máy 1: Cụm CN Hà Bình Phương, Thường tín, Hà Nội, Việt Nam.
Văn phòng Hà Nội: 408 Trần khát Chân, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
Nhà máy 2: Số 1, Lê Đức Thọ, P. Tân Thới Hiệp, Q12, TP. Hồ Chí Minh
Văn Phòng TP. HỐ CHÍ MINH
Lầu 10, Phòng 10B6, Tòa nhà Intermational Plaza, 343 Phạm Ngũ Lão, Q1, TP. HCM
Bảng giá cửa Đức khe thoáng
( Áp dụng cho các tỉnh phía Nam từ ngày 01/04/2010)
DÒNG SẢN PHẨM GIÁ CẠNH TRANH AST
Cửa khe thoáng công nghệ Đức
– Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 9,5 kg/m2 +-5%, Mã số SS01.
– Sơn màu ghi, lỗ thoáng hình Oval. – Kích thước cửa tối đa 30m2(rộng 6m x cao 5 m)
– Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.
– Giá 1.290.000 m2
2- Cửa khe thoáng công nghệ Đức TT1
– Thân cửa bằng hợp kim nhôm, trọng lượng 10kg/m2 +- 5%
– Nan 3 chân 2 vit, Sơn AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval. – Kích cỡ cửa tối đa: 36 m2 (Rông 6m x cao 6m)
– Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.
– Giá 1.330.000 m2
3- Cửa khe thoáng công nghệ Đức KT1
– Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 10,2 kg/m2 +- 5%
– Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình thang – Kích cỡ cửa tối đa: 36 m2 (Rông 6m x cao 6m)
– Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.
– Giá 1.380.000 m2
4- Cửa khe thoáng công nghệ Đức A43
– Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 10,4 kg/m2 +- 5%
– Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình thang – Kích cỡ cửa tối đa: 36 m2 (Rông 6m x cao 6m)
– Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.
– Giá 1.480.000 m2
DÒNG SẢN PHẨM FENESTA
FENESTA |
5- Cửa khe thoáng công nghệ Đức FENESTA. Mã số FN
– Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 10,6 kg/m2 +- 5%
– Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval , Thân cửa phù hợp lớp film bảo vệ khẩu chống trầy, cống dơ
– Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.
– Giá 1.700.000 m2
DÒNG SẢN PHẨM DECKER. Mã số DK
6- Cửa khe thoáng công nghệ Đức DECKER
– Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 10,8 kg/m2 +- 5%. Kích thước tối đa 42 m2 ( rộng 7m x cao 6m)
– Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval , Thân cửa phù hợp lớp film bảo vệ khẩu chống trầy, cống dơ
– Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.
– Giá 1.750.000 m2
7- Cửa khe thoáng Công nghệ Đức DECKER BOND. Mã số DKB
– Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, trọng lượng 12 kg/m2 +- 5%. Kích thước tối đa 42 m2 ( rộng 7m x cao 6m)
– Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval , Thân cửa phù hợp lớp film bảo vệ khẩu chống trầy, cống dơ
– Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.
– Giá 1.980.000 m2
8- Cửa khe thoáng Công nghệ Đức DECKER MAX. . Mã số DKM
– Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063, độ dày: 1,3 mm +- 5%. Kích thước tối đa 45 m2 ( rộng 7,5m x cao 6m)
– Sơn cao cấp AKZO NOBEL, màu ghi sang, lỗ thoáng hình Oval , Thân cửa phù hợp lớp film bảo vệ khẩu chống trầy, cống dơ
– Phụ kiện kèm theo. Trục thép sơn tĩnh điện/mạ kẽm đường kính 114 mm dầy 2,5 mm. Puli và Bịt đầu nam được làm bằng nhựa kỹ thuật đặc biệt, bộ chống nâng cửa nhập khẩu.
– Giá 2.300.000 m2
Theo báo giá tại hội chợ VietBuild năm 2010