Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Công Ty TNHH TM-SX Vạn Phú Xuân

Công Ty TNHH TM-SX Vạn Phú Xuân

VP: 303 Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, TP Hồ Chí Minh

Chuyên cung cấp:

–         Cửa kẽm sơn màu đồng

–         Cửa Inox

–         Cửa nhôm cao cấp

–         Cửa kẽm sơn tĩnh điện

–         Cửa giả gỗ

–         Cửa kéo Đài Loan

–         Cửa cuốn Đài Loan

–         Cửa cuốn công nghệ Đức

Công Ty tnhh Tm-sx Vạn Phú Xuân

Vp giao dịch & showroom: 303 Tô Hiến Thành F13 Q.10

Bảng báo giá ( Áp dụng từ ngày 06/07/2010)

I- CỬA ĐI KẼM SƠN TĨNH ĐIỆN:


VPX 01


VPX 04


VPX 02


VPX-05


VPX-04


VPX-03

TÊN HÀNG:

1- VPX 500 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  1.202.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.040.000 VND/m2

2- VPX 503 cửa đi 1 cánh = 0.84m x2.2m. Đơn giá  1.325.0000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.160.000 VND/m2

3- VPX 504 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  1.415.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.270.000 VND/m2

4- VPX 401 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  1.419.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.300.000 VND/m2

5- VPX 507 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  1.461.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.270.000 VND/m2

6- VPX 505 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  1.731.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.625.000 VND/m2

7- VPX 406 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  2.225.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  2.200.000 VND/m2

8- VPX 506 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  1.408.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.127.000 VND/m2

9- VPX 501 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  1.677.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.605.000 VND/m2

10- VPX 502 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  1.310.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.260.000 VND/m2

11- VPX 602 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  1.300.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.250.000 VND/m2

12- VPX 114 cửa đi 1 cánh = 0.84m x 2.2m. Đơn giá  2.995.000VND/m2, cửa đi 2 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  2.980.000 VND/m2

CỬA SỔ KẼM SƠN TĨNH ĐIỆN

1- VPX 903 cửa sổ 2 cánh = 1.2m x 1.2m. Đơn giá  1.212.000VND/m2, cửa đi 4 cánh = 2.4m x 1.2 m. Đơn giá  1.075.000 VND/m2

2- VPX 904 cửa sổ 2 cánh = 1.2m x 1.2m. Đơn giá  1.345.000VND/m2, cửa đi 4 cánh = 1.7m x 2.2 m. Đơn giá  1.325.000 VND/m2

*- Đơn giá Bông bảo vệ : 384.000 d/m2

CỬA ĐI KẼM MẠ ĐỒNG – INOX 304

1- VPX 701 – 702 – 206 – 207 – 208= 1.119m x 2.15 m. Giá 5.500.000 VND/m2; 1.119m x 2.15 m. Giá 5.500.000 VND/m2

Ghi chú: – Đơn giá bao gồm kiếng trắng 5 ly, khóa Bossca, lắp ráp và vận chuyển trong TP. HCM

–         Giá chưa bao gồm VAT 10%

–         Dung sai cho phép +- 8%

–         Cửa làm bằng tôn kẽm: Khung bao dày 1.2ly đến 1.5ly, khung cánh dày 1.0ly

–         Đơn giá cửa sổ chưa bao gồm bông bảo vệ

BẢNG BÁO GIÁ

(Áp dụng từ ngày 06/07/2010)

CỬA ĐI NHÔM SON TĨNH ĐIỆN HỆ TS1100


VPX_208


VPX_206


VPX_201


VPX-204


VPX 208b


VPX-202

1- VPX 300-TS1100= 0.84 m X 2.2 m. Giá 1.682.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.600.000 đ/m2

2- VPX 301-TS1100= 0.84 m X 2.2 m. Giá 1.980.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.850.000 đ/m2

3- VPX 303-TS1100= 0.84 m X 2.2 m. Giá 1.996.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.760.000 đ/m2

4- VPX 304-TS1100= 0.84 m X 2.2 m. Giá 2.018.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.925.000 đ/m2

5- VPX 309-TS1100= 0.84 m X 2.2 m. Giá 2.310.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 2.155.000 đ/m2

6- VPX 301-TS1100= 0.84 m X 2.2 m. Giá 1.921.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.800.000 đ/m2

7- VPX 302B-Cửa lá sách= 0.84 m X 2.2 m. Giá 2.230.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 2.210.000 đ/m2

CỬA ĐI NHÔM SON TĨNH ĐIỆN HỆ TS700

1- VPX 308-TS700 đố 700= 0.84 m X 2.2 m. Giá 1.280.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.350.000 đ/m2

2- VPX 308B-TS700= 0.84 m X 2.2 m. Giá 1.500.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.650.000 đ/m2

CỬA ĐI LÙA

1- VPX 305 – TS720=0.84m X 2.2m. Giá 1.400.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.250.000 đ/m2

2- VPX 306 – TS1000=0.84m X 2.2m. Giá 1.680.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.530.000 đ/m2

CỬA SỔ LÙA

1- VPX 312 – TS888=0.84m X 2.2m. Giá 1.055.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 925.000 đ/m2

2- VPX 312B – TS188=0.84m X 2.2m. Giá 1.210.000 đ/m2; 1.7m x 2.2m. Giá 1.155.000 đ/m2

CỬA SỔ BẬT TS 838


vpx_500


vpx_502


vpx_503


VPX-401


VPX-507


VPX-501

1- VPX 310 – TS838=0.6m X 1.2m. Giá 1.450.000 đ/m2; 1.2m x 1.2m. Giá 1.350.000 đ/m2

Ghi chú: – Đơn giá bao gồm kiếng trắng 5 ly, khóa Bossca, lắp ráp và vận chuyển trong TP.HCM

–         Giá chưa bao gồm VAT 10%

–         Cửa sổ lùa có lưới chống muỗi

BẢNG BÁO GIÁ (Áp dụng từ ngày 06/07/2010)


Cửa sắt sơn tĩnh điện – Giã gỗ cao cấp


Cửa chống cháy – Cửa kẽm mạ đồng – Cửa Inox


Cửa sắt vân gỗ


Cửa nhôm


Cửa cuốn Đài Loan – Công nghệ Đức – Inox

CỬA KÉO ĐÀI LOAN

+ Diện tích : 10 m2 trở lên :

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 420.000 đ/m2, U 7 dem: 450.000 đ/m2, U 8 dem: 470.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 310.000 đ/m2, U 7 dem: 330.000 đ/m2, U 8 dem: 350.000 đ/m2

+ Diện tích 8-10 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 430.000 đ/m2, U 7 dem: 460.000 đ/m2, U 8 dem: 480.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 320.000 đ/m2, U 7 dem: 340.000 đ/m2, U 8 dem: 360.000 đ/m2

+ Diện tích 6 m2 – 8 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 440.000 đ/m2, U 7 dem: 470.000 đ/m2, U 8 dem: 490.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 330.000 đ/m2, U 7 dem: 350.000 đ/m2, U 8 dem: 370.000 đ/m2

+ Diện tích 4 m2 – 6 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 450.000 đ/m2, U 7 dem: 480.000 đ/m2, U 8 dem: 500.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 340.000 đ/m2, U 7 dem: 360.000 đ/m2, U 8 dem: 380.000 đ/m2

+ Diện tích 3 m2 – 4 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 460.000 đ/m2, U 7 dem: 490.000 đ/m2, U 8 dem: 510.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 350.000 đ/m2, U 7 dem: 370.000 đ/m2, U 8 dem: 390.000 đ/m2

+ Diện tích 1 m2 – 3 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 490.000 đ/m2, U 7 dem: 520.000 đ/m2, U 8 dem: 530.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 380.000 đ/m2, U 7 dem: 400.000 đ/m2, U 8 dem: 430.000 đ/m2

CỬA KÉO VÂN GỖ :

+ Diện tích 10 m2 trở lên:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 690.000 đ/m2, U 7 dem: 730.000 đ/m2, U 8 dem: 750.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 570.000 đ/m2, U 7 dem: 610.000 đ/m2, U 8 dem: 630.000 đ/m2

+ Diện tích 4 m2 – 8 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 700.000 đ/m2, U 7 dem: 740.000 đ/m2, U 8 dem: 760.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 580.000 đ/m2, U 7 dem: 620.000 đ/m2, U 8 dem: 640.000 đ/m2

+ Diện tích 1 m2 – 4 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 740.000 đ/m2, U 7 dem: 780.000 đ/m2, U 8 dem: 800.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 620.000 đ/m2, U 7 dem: 660.000 đ/m2, U 8 dem: 680.000 đ/m2

CỬA CUỐN ĐÀI LOAN:


VPX-804


VPX-803


VPX_801

+ Diện tích 10 m2 trở lên:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 330.000 đ/m2, U 7 dem: 360.000 đ/m2, U 8 dem: 390.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 340.000 đ/m2, U 7 dem: 370.000 đ/m2, U 8 dem: 400.000 đ/m2

+ Diện tích 8 m2 – 10 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 340.000 đ/m2, U 7 dem: 370.000 đ/m2, U 8 dem: 400.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 350.000 đ/m2, U 7 dem: 380.000 đ/m2, U 8 dem: 410.000 đ/m2

+ Diện tích 7 m2 – 8 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 350.000 đ/m2, U 7 dem: 380.000 đ/m2, U 8 dem: 410.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 360.000 đ/m2, U 7 dem: 390.000 đ/m2, U 8 dem: 420.000 đ/m2

+ Diện tích 6 m2 – 7 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 360.000 đ/m2, U 7 dem: 390.000 đ/m2, U 8 dem: 420.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 370.000 đ/m2, U 7 dem: 400.000 đ/m2, U 8 dem: 430.000 đ/m2

+ Diện tích 5 m2 – 6 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 370.000 đ/m2, U 7 dem: 400.000 đ/m2, U 8 dem: 430.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 380.000 đ/m2, U 7 dem: 410.000 đ/m2, U 8 dem: 440.000 đ/m2

+ Diện tích 4 m2 – 5 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 385.000 đ/m2, U 7 dem: 415.000 đ/m2, U 8 dem: 445.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 395.000 đ/m2, U 7 dem: 425.000 đ/m2, U 8 dem: 455.000 đ/m2

+ Diện tích 3 m2 – 4 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 405.000 đ/m2, U 7 dem: 435.000 đ/m2, U 8 dem: 465.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 415.000 đ/m2, U 7 dem: 445.000 đ/m2, U 8 dem: 475.000 đ/m2

+ Diện tích 1 m2 – 4 m2:

–         Cửa kéo có lá: U 6 dem: 430.000 đ/m2, U 7 dem: 460.000 đ/m2, U 8 dem: 490.000 đ/m2

–         Cửa kéo không lá: U 6 dem: 440.000 đ/m2, U 7 dem: 470.000 đ/m2, U 8 dem: 500.000 đ/m2

  • Uư điểm: Máng, đường rầy, lá đế được sơn tĩnh điện không rỉ sét.

Ghi chú:

– Đơn giá chưa bao gồm VAT 10 %. Đơn giá không bao gồm lắp ráp và vận chuyền.

–         Quy cách cửa kéo có lá: Lá hở đầu máng từ 0,4 đến 0,5 m

–         Bản lề xoay ( Bạc đạn Nhật): 800.000 d/bộ ( 2 cánh) – 400.000 đ/bộ (1 cánh)

BẢNG BÁO GIÁ

( Áp dụng từ ngày 06/07/2010)

CỬA CUỐN INOX 304


VPX_208


VPX_206


VPX_201


VPX-204


VPX 208b


VPX-202

+ Lá 6d:

–         Diện tích 10 m2 trở lên. Giá 940.000 đ/m2

–         Diện tích 8m2 – 10 m2. Giá 970.000 đ/m2

–         Diện tích 6m2 – 8 m2. Giá 1.020.000 đ/m2

–         Diện tích 4m2 – 6 m2. Giá 1.160.000 đ/m2

–         Diện tích 2m2 – 4 m2. Giá 1.450.000 đ/m2

+ Lá 7d:

–         Diện tích 10 m2 trở lên. Giá 1.030.000 đ/m2

–         Diện tích 8m2 – 10 m2. Giá 1.080.000 đ/m2

–         Diện tích 6m2 – 8 m2. Giá 1.110.000 đ/m2

–         Diện tích 4m2 – 6 m2. Giá 1.190.000 đ/m2

–         Diện tích 2m2 – 4 m2. Giá 1.400.000 đ/m2

+ Lá 8d:

–         Diện tích 10 m2 trở lên. Giá 1.100.000 đ/m2

–         Diện tích 8m2 – 10 m2. Giá 1.160.000 đ/m2

–         Diện tích 6m2 – 8 m2. Giá 1.210.000 đ/m2

–         Diện tích 4m2 – 6 m2. Giá 1.310.000 đ/m2

–         Diện tích 2m2 – 4 m2. Giá 1.460.000 đ/m2

+ Moteur + Remote 300 kg:

–         Loại 1 – YY. Giá 4.000.000 đ/c

–         Loại 2 – YS. Giá 2.400.000 đ/c

+ Moteur + Remote 500 kg:

–         Loại 1 – YY. Giá 5.500.000 đ/c

–         Loại 2 – YS. Giá 2.800.000 đ/c

+ Hộp che Inox 304:

–         2 mặt. Giá 415.000/m dài

–         3 mât. Giá 515.000/m dài

CỬA CUỐN CÔNG NGHỆ ĐỨC:

+ Có ô thoáng khổ lá 49mm:

–         10 m2 trở lên: 880.000 m2

–         8m2 – 10 m2:  930.000 m2

–         6m2 – 8 m2:  980.000 m2

–         4m2 – 6 m2:  1.080.000 m2

–         2m2 – 4m2:  1.130.000 m2

+ Không ô thoáng khổ lá 39 mm:

–         10 m2 trở lên: 680.000 m2

–         8m2 – 10 m2:  730.000 m2

–         6m2 – 8 m2:  780.000 m2

–         4m2 – 6 m2:  880.000 m2

–         2m2 – 4m2:  980.000 m2

+ Không ô thoáng khổ lá 70 mm:

–         10 m2 trở lên: 780.000 m2

–         8m2 – 10 m2:  830.000 m2

–         6m2 – 8 m2:  880.000 m2

–         4m2 – 6 m2:  980.000 m2

–         2m2 – 4m2:  1.080.000 m2

+ Bình tích điện YH:

–         300 kg – 400 kg: 2.800.000 đ

–         500kg – 600 kg : 3.200.000 đ

+ Bình tích điện YY:

–         300 kg – 400 kg: 4.000.000 đ

–         500kg – 600 kg : 4.800.000 đ

+ Hộp che tôn:

–         2 mặt: 370.000/m dài

–         3 mặt: 420.000/m dài

Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Báo giá công ty TNHH SX Nhựa Sơn Hải

Showroom: 592A Hoàng văn Thụ, P4, Q. Tân Bình, Tp HCM

Nhà máy : C7/261 Võ Văn Vân, Vĩnh Lộc B, BC, TP. HCM

Tp. HCM, ngày 05 tháng 07 năm 2010

BẢNG GIÁ CỬA uPVC LÕI THÉP GIA CƯỜNG

1-    Cửa sổ mở trượt 2 cánh: kính đơn 1.280.000VND/m2, kính hộp 1.525.000, phụ kiện kim khí : chốt bán nguyệt GQ 105.000 đồng/bộ, chốt đa điểm GQ 210.000, chốt bán nguyệt GU 195.000 đồng/bộ, chốt đa điểm GU 550.000 đồng bộ

2-    Cửa sổ mở trượt 4 cánh, 2 cánh biên cố định: kính đơn 1.280.000 VND/ m2, kính hộp 1.525.000, phụ kiện kim khí : chốt đa điểm GQ 300.000 đồng/bộ, chốt đa điểm GU 680.000 đồng/bộ.

3-    Cửa đi mở trượt 2 cánh, kính suốt: kính đơn 1.365.000VND/m2, kính hộp 1.585.000, phụ kiện kim khí : chốt đa điểm GQ 450.000 đồng/bộ, chốt đa điểm  GU 1.050.000 đồng/bộ, khóa đa điểm GQ 850.000 đồng/bộ, khóa đa diểm Gu 1.750.000 đồng/bộ

4-    Cửa đi mở trượt 2 cánh, pano kính: kính đơn 1.410.000VND/m2, kính hộp 1.490.000, phụ kiện kim khí : chốt đa điểm GQ 450.000 đồng/bộ, khóa đa điểm GQ 850.000 đồng/bộ, chốt đa điểm GU 1,050.000 đồng/bộ, khóa đa điểm GU 1.750.000 đồng/bộ

5-    Cửa đi mở trượt 4 cánh kính suốt, 2 cánh biên cố định: kính đơn 1.365.000VND/m2, kính hộp 1.585.000, phụ kiện kim khí : chốt đa điểm GQ 550.000 đồng/bộ, khóa đa diểm GQ 950,000 đồng/bộ,  chốt bán nguyệt GU 1.350.000 đồng/bộ, khóa đa điểm GU 2.050.000 đồng bộ.

6-    Cửa đi mở trượt 4 cánh pano kính, 2 cánh biên cố định: kính đơn 1.395.000VND/m2, kính hộp 1.480.000, phụ kiện kim khí : chốt đa điểm GQ 550.000 đồng/bộ, khóa đa điểm 950.000 đồng/bộ, chốt đa điềm GU 1,350.000 đồng/bộ, khóa đa điểm 2.050.000 đồng/bộ

Chốt khóa cánh biên cho cửa mở trượt 4 cánh (cửa sổ: 1 chốt/cánh, cửa đi: 2 chốt/cánh) :     30.000 đồng bộ, 60.000 đồng/bộ

7-    Cửa sổ mở quay hoặc mở hất 1 cánh: kính đơn 1.420.000 VND/m2, kính hộp 1.680.000 VND/m2, Phụ kiện mở quay GQ 360.000 đồng/bộ, phụ kiện mở quay GU 900.000 đồng/bộ, phụ kiện mở hất GQ 420.000 đồng/bộ, phụ kiện mở hất GU 1.020.000 đồng/bộ

8-    Cửa sổ mở quay 2 cánh : kính đơn 1.420.000 VND/m2, kính hộp 1.680.000 VND, phụ kiện mở quay GQ 620.000 đồng/bộ, phụ kiện mở quay GU 1.350.000 đồng/bộ

9-    Cửa sổ mở quay lật : kính đơn 1.420.000 VND/m2, kính hộp 1.680.000 VND/m2, phụ kiện mở quay lật : GQ = 620.000 đồng/bộ, Gu=1.350.000 đồng/bộ

10-  Cửa sổ mở lật : kính đơn 1.470.000 VND/m2, kính hộp 1.680.000 VND/m2, phụ kiện mở quay lật : GQ = 250.000 đồng/bộ, Gu=500.000 đồng/bộ

11- Cửa đi mở quay 1 cánh kính suốt : kính đơn 1.470.000 VND/m2, kính hộp 1.700.000 VND/m2, phụ kiện kim khí : khóa đa diềm GQ = 1.250.000 đồng/bộ, Gu=3.250.000 đồng/bộ, khóa đơn điểm GQ=850.000 đồng/bộ,  GU= 2.150.000 đồng/bộ, Chốt đa điểm GQ=750.000 đồng/bộ, GU=1.850.000 đồng/bộ

12- Cửa đi mở quay 1 cánh , pano kính : kính đơn 1.490.000 VND/m2, kính hộp 1.595.000 VND/m2, phụ kiện kim khí : khóa đơn điểm GQ=850.000 đồng/bộ,  GU= 2.150.000 đồng/bộ, Chốt đa điểm GQ=750.000 đồng/bộ, GU=1.850.000 đồng/bộ

13- Cửa đi mở quay 2 cánh kính suốt : kính đơn 1.470.000 VND/m2, kính hộp 1.790.000 VND/m2, khóa đa điểm GQ=1.700.000 đồng/bộ, GU=4.650.000 đồng/bộ

14- Cửa đi mở quay 2 cánh, pano  kính : kính đơn 1.490.000 VND/m2, kính hộp 1.595.000 VND/m2, khóa đa điểm GQ=1.700.000 đồng/bộ, GU=4.650.000 đồng/bộ

15-   Vách kính cố định DT ô>0.5 m2: kính đơn 980.000 VND/m2, kính hộp 1.240.000 VND/m2

–  Vách kính cố định DT ô<= 0.5 m2: kính đơn 1.030.000 VND/m2, kính hộp 1.285.000 VND/m2

GHI CHÚ :

– Giá cửa bao gồm : đơn giá . DT (m2) + phụ kiện kim khí

–         Đơn giá đã bao gồm chi phí vận chuyển đến công trình và lắp đặt hoàn thiện tại tp HCM

–         Đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, chi phí đóng gói, vận chuyển và lắp đặt ngoài tp. HCM.

–         Sử dụng kính Việt – Nhật, kính đơn: 5 mm; kính hộp : 18 mm

–         Thanh Profile uPVC sử dụng của hang SHIDE

–         Phụ kiện kim khí nhập từ hang GQ, GU-CHLB Đức

Bảng giá cửa nhựa được áp dụng kể từ ngày phát hành cho đến khi có báo giá mới.

Theo bảng báo giá tại VietBuild 2010

Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Báo giá công ty tthh cửa sổ việt châu á – Aseanwindow

Trụ sở A8.28 Đường CN1–P. Bình Hưng Hòa–Quận Bình Tân–HCM

Nhà máy 1: F1/13G Hương lộ 80-Vĩnh Lộc A-Bình Chánh-HCM

BẢNG BÁO GIÁ

( CỬA ĐI, CỬA SỔ VÀ VÁCH NGĂN NHỰA uPVC CÓ LÕI THÉP GIA CƯỜNG)

Khuyến mãi 5% cho các đơn hàng trong thời gian diễn ra hội chợ Vietbuild năm 2010 từ 10/07 – 15/07/2010


LOẠI SẢN PHẨM : CỬA SỔ 2 CÁNH MỞ TRƯỢT:

1- rộng 1000 x cao 1000= 1,000 m2; giá kính đơn 1,319,952 VND/m2; giá kính hộp 1,656,250 VND/m2

2- rộng 1200 x cao 1200= 1,440 m2; giá kính đơn 1,330,224 VND/m2; giá kính hộp 1,626,250 VND/m2

3- rộng 1400 x cao 1400= 1,960 m2; giá kính đơn 1,261,530 VND/m2; giá kính hộp 1,564,560 VND/m2

4- rộng 1600 x cao 1600= 2,560 m2; giá kính đơn 1,175,877 VND/m2; giá kính hộp 1,656,250 VND/m2

LOAI SẢN PHẨM : CỬA SỔ 4 CÁNH ( 2 CÁNH MỞ TRƯỢT 2)

1- rộng 2000 x cao 1000= 2,000 m2; giá kính đơn 1,415,610 VND/m2; giá kính hộp 1,644,060 VND/m2

2- rộng 2200 x cao 1200= 2,640 m2; giá kính đơn 1,317,224VND/m2; giá kính hộp 1,656,250 VND/m2

3- rộng 2400 x cao 1040= 3,360 m2; giá kính đơn 1,200,861 VND/m2; giá kính hộp 1,307,775 VND/m2

4- rộng 2600 x cao 1600= 4,160 m2; giá kính đơn 1,132,274 VND/m2; giá kính hộp 1,219,000 VND/m2

LOAI SẢN PHẨM : CỬA SỔ 2 CÁNH MỞ QUAY RA NGOÀI :

1- rộng 1000 x cao 1000= 1,000 m2; giá kính đơn 1,515,976 VND/m2; giá kính hộp 1,927,080 VND/m2

2- rộng 1200 x cao 1200= 1,440 m2; giá kính đơn 1,300,585 VND/m2; giá kính hộp 1,745,025 VND/m2

3- rộng 1400 x cao 1400= 1,960 m2; giá kính đơn 1,248,048 VND/m2; giá kính hộp 1,615,016 VND/m2

4- rộng 1600 x cao 1600= 2,560 m2; giá kính đơn 1,212,952 VND/m2; giá kính hộp 1,577,492 VND/m2

CỬA SỔ 1 CÁNH MỞ QUAY RA NGOÀI

1- rộng 500 x cao 1500= 0,750 m2; giá kính đơn 1,748,478VND/m2; giá kính hộp 1,980,875 VND/m2

2- rộng 800 x cao 1700= 1,360 m2; giá kính đơn 1,313,104 VND/m2; giá kính hộp 1,527,725 VND/m2

3- rộng 800 x cao 1900= 1,520 m2; giá kính đơn 1,276,938 VND/m2; giá kính hộp 1,486,650 VND/m2

4- rộng 800 x cao 2100= 1,680 m2; giá kính đơn 1,246,336 VND/m2; giá kính hộp 1,453,525 VND/m2

CỬA ĐI 1 CÁNH MỞ QUAY TRÊN KÍNH

1- rộng 700 x cao 1700= 1,190 m2; giá kính đơn 1,680,521VND/m2; giá kính hộp 1,980,875 VND/m2

2- rộng 700 x cao 2000= 1,400 m2; giá kính đơn 1,607,290 VND/m2; giá kính hộp 1,743,912 VND/m2

3- rộng 700 x cao 2300= 1,610 m2; giá kính đơn 1,552,998 VND/m2; giá kính hộp 1,699,392 VND/m2

4- rộng 700 x cao 2600= 1,820 m2; giá kính đơn 1,501,231 VND/m2; giá kính hộp 1,666,320 VND/m2

5- rộng 1000 x cao 1700= 1,070 m2; giá kính đơn 1,417,900 VND/m2; giá kính hộp 1,535,304 VND/m2

6- rộng 1000 x cao 2000= 2,000 m2; giá kính đơn 1,338,356 VND/m2; giá kính hộp 1,467,888 VND/m2

7- rộng 1000 x cao 2300= 2,300 m2; giá kính đơn 1,281,539 VND/m2; giá kính hộp 1,418,280 VND/m2

8- rộng 1000 x cao 2600= 2,600 m2; giá kính đơn 1,236,085 VND/m2; giá kính hộp 1,380,120 VND/m2

CỬA ĐI 1 CÁNH MỞ QUAY DÙNG KÍNH

1-rộng 700 x cao 2600=1,820 M2; giá kính đơn 1,463,760VND/m2; giá kính hộp 1,707,024VND/m2

2 – rộng 700 x cao2800=1,960 M2; giá kính đơn1,447,068 VND/m2; giá kính hộp 1,825,850 VND/m2

3-  rộng 800 x cao 2600=2,080 M2; giá kính đơn 1,368,744 VND/m2; giá kính hộp 1,624,662 VND/m2

4-  rộng 800 x cao 2800= 2,240 M2; giá kính đơn 1,346,488 VND/m2; giá kính hộp 1,598,480 VND/m2

5-  rộng 900 x cao 2600= 2,340 M2; giá kính đơn 1,292,239 VND/m2; giá kính hộp 1,544,738 VND/m2

6-  rộng 900 x cao 2800=2,520 M2; giá kính đơn 1,269,983 VND/m2; giá kính hộp 1,518,556 VND/m2

7-  rộng 1000 x cao 2600=2,600 M2; giá kính đơn 1,222,689 VND/m2; giá kính hộp 1,481,350 VND/m2

8-  rộng 1000 x cao 2800= 2,800 m2; giá kính đơn 1,200,433 VND/m2; giá kính hộp 1,453,790 VND/m2

CỬA ĐI 2 CÁNH MỞ QUAY TRÊN KÍNH

1- rộng 1400 x cao 1700= 2,380 m2; giá kính đơn 1,590,876VND/m2; giá kính hộp 1,834,118 VND/m2

2- rộng 1400 x cao 2000= 2,800 m2; giá kính đơn 1,511,268VND/m2; giá kính hộp 1,668,864 VND/m2

3- rộng 1400 x cao 2300= 2,380 m2; giá kính đơn1,452,204 VND/m2; giá kính hộp 1,619,320  VND/m2

4- rộng 1400 x cao 2600= 3,640 m2; giá kính đơn 1,405,980VND/m2; giá kính hộp 1,581,509 VND/m2

5-  rộng 1800 x cao 1700= 3,060 m2; giá kính đơn 1,400,844VND/m2; giá kính hộp 1,556,737 VND/m2

6-  rộng 1800 x cao 2000= 3,600 m2; giá kính đơn 1,314,367VND/m2; giá kính hộp 1,570,920 VND/m2

7-  rộng 1800 x cao 2300= 4,140 m2; giá kính đơn 1,275,012VND/m2; giá kính hộp 1,514,422 VND/m2

8-  rộng 1800 x cao 2600= 4,680 m2; giá kính đơn 1,258,192VND/m2; giá kính hộp 1,471,704 VND/m2

CỬA ĐI 2 CÁNH MỞ QUAY DÙNG KÍNH

1- rộng 1400 x cao 2600= 3,640 m2; giá kính đơn 1,298,124VND/m2; giá kính hộp 1,674,270 VND/m2

2- rộng 1400 x cao 2800= 3,920 m2; giá kính đơn 1,281,432VND/m2; giá kính hộp 1,564,56 VND/m2

3- rộng 1600 x cao 2600= 4,160 m2; giá kính đơn1,235,818 VND/m2; giá kính hộp 1,485,028  VND/m2

4- rộng 1600 x cao 2800= 4,480 m2; giá kính đơn 1,217,393VND/m2; giá kính hộp 1,462,864 VND/m2

5-  rộng 1800 x cao 2600= 5,040 m2; giá kính đơn 1,162,116VND/m2; giá kính hộp 1,408,104 VND/m2

6-  rộng 1800 x cao 2800= 5,040 m2; giá kính đơn 1,142,375VND/m2; giá kính hộp 1,384,636 VND/m2

7-  rộng 2000 x cao 2600= 5,200 m2; giá kính đơn 1,090,116VND/m2; giá kính hộp 1,349,433 VND/m2

8-  rộng 2000 x cao 2800= 5,600 m2; giá kính đơn 1,092,363VND/m2; giá kính hộp 1,316,838 VND/m2

CỬA ĐI 2  CÁNH MỚI

1- rộng 1600 x cao 2600=4,160 m2; giá kính đơn 1,248,690VND/m2; giá kính hộp 1,540,710 VND/m2

2- rộng 1600 x cao 2800= 4,480 m2; giá kính đơn 1,221,405VND/m2; giá kính hộp 1,512,090 VND/m2

3- rộng 1800 x cao 2600= 4,680 m2; giá kính đơn1,213,808 VND/m2; giá kính hộp 1,418,280  VND/m2

4- rộng 1800 x cao 2800=5,040 m2; giá kính đơn 1,147,682VND/m2; giá kính hộp 1,388,070 VND/m2

5-  rộng 2000 x cao 2600= 5,200 m2; giá kính đơn 1,124,249VND/m2; giá kính hộp 1,359,450 VND/m2

6-  rộng 2000 x cao 2800= 5,600 m2; giá kính đơn 1,090,437VND/m2; giá kính hộp 1,343,550 VND/m2

CỬA ĐI 4 CÁNH MỞ TRƯỢT CÓ Ô THOÁNG

1-rộng 2800 x cao 2600= 7,280 m2; giá kính đơn 1,235,850VND/m2; giá kính hộp 1,550,250 VND/m2

2-  rộng 2800 x cao 2800=7,840 m2; giá kính đơn 1,208,565VND/m2; giá kính hộp 1,469,372 VND/m2

3-  rộng 3200 x cao 2600= 8,320 m2; giá kính đơn 1,168,440VND/m2; giá kính hộp 1,423,262 VND/m2

4-  rộng 3200 x cao 2800= 8,960 m2; giá kính đơn 1,141,155VND/m2; giá kính hộp 1,394,059 VND/m2

VÁCH KÍNH CỐ ĐỊNH CO

1- rộng 500 x cao 1500= 0,750 m2; giá kính đơn 1,337,928VND/m2; giá kính hộp 1,733,100 VND/m2

2-  rộng 1000 x cao 2000=2,000 m2; giá kính đơn 1,133,344VND/m2; giá kính hộp 1,469,372 VND/m2

3-  rộng 1500 x cao 2500= 3,750 m2; giá kính đơn 1,051,061VND/m2; giá kính hộp 1,341,324 VND/m2

4-  rộng 2000 x cao 3000= 6,000 m2; giá kính đơn 890,454VND/m2; giá kính hộp 1,226,526 VND/m2

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ

I- Phụ kiện kim khí cho cửa sổ:

1- Cửa sổ 2 cánh mở trượt (khóa bán nguyệt): 164,825 VND/bộ

2- Cửa sổ 2 cánh mở trượt (khóa đa diề          : 308,100 VND/bộ

Cửa sổ 4 cánh (khóa bán nguyệt)                 : 364,750 VND/bộ

3- Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài (bả            :  689,200 VND/bộ

4- Cửa sổ 2 cánh mở quay vào trong                :  683,535 VND/bộ

5- Cửa sổ 2 canh mở quay lật ( 1 quay             :  910,650 VND/bộ

6- Cừa sổ 1 cánh quay ra ngoài (bản                :  391,530 VND/bộ

7- Cừa sổ 1 cánh mở quay vào trong            : 366,810 VND/bộ

8- Cửa sồ 1 cánh mở quay lật                        : 736,580 VND/bộ

9- Cửa sổ 1 cánh mở hắt ra ngoài                 : 436,335 VND/bộ

GHI CHU : đơn giá bộ PKKK được tính cho bộ cửa sổ có kích thước trung bình và trọng lượng trung bình thông dụng. Tùy từng trường hợp cụ thể giá có thể tăng lên hoặc giảm xuống  từ 1 – 20 %.

PHỤ KIỆN KIM KHÍ CHO CỬA ĐI :

1- Cửa đi ban công – TP 1 cánh không k     : 917,860 VND/bộ

2- Cửa đi ban công – TP 1 cánh có khóa      : 1,160,940 VND/bộ

3- Cửa đi chính 1 cánh có khóa chìa             : 1,424,620 VND/bộ

4- Cửa đi ban công-TP 2 cánh không k        : 1,592,510 VND/bộ

5- Cửa đi ban công-TP 2 cánh có khóa         : 1,853,100 VND/bộ

6- Cửa đi chính 2 cánh có khóa chìa             : 2,069,400 VND/bộ

7- Cửa đi 2 cánh mở trượt ( chốt đa diển     : 1,008,500 VND/bộ

GHI CHU : đơn giá bộ PKKK được tính cho bộ cửa sổ có kích thước trung bình và trọng lượng trung bình thông dụng. Tùy từng trường hợp cụ thể giá có thể tăng lên hoặc giảm xuống  từ 1 – 20 %.

PHƯƠNG ÁN CHỌN CÁC LOẠI KÍNH KHÁC NGOÀI KÍNH TIÊU CHUẨN TRÊN CỘNG THÊM

LOẠI KÍNH LỰA CHỌN :

I- Kính Việt Nhật an toàn

1- Kính trắng đơn 5 mm Việt Nhật cường lực                             : 160,000

2- Kính trắng đơn 8 mm Việt Nhật                                               : 210,000

3- Kính trắng đơn 8 mm Việt Nhật cường lực                             : 310,000

4- Kính trắng đơn 10 mm Việt Nhật                                             : 398,000

5- Kính trắng đơn 10 mm Việt Nhật cường lực                           : 498,000

6- Kính xanh an toàn Việt Nhật                                                    : 396,500

7- Kính xanh an toàn Việt Nhật                                                    : 481,000

II- Kính phản quang của BỈ

1- Kính trắng phản quang của Bỉ (Classic clear)                         : 338,000

2- Kính màu lục đậm phản quang của Bỉ (Green)                       : 364,000

3- Kính phản quang màu đồng đậm của Bỉ (Classic clear)         : 338,000

4- Kính phản quang màu xám đậm của Bỉ (Grey)                       : 364,000

5- Kính phản quang màu lục đậm của Bỉ (Silverlinght Dark Blue):576,000

6- Kính phản quang màu lục đậm của Bỉ (Supersilver Green):481,000

7- Kính phản quang màu xanh nhạt của Bỉ (Silverlight Privablue):663,000

8- Kính phản quang màu màu trắng của Bỉ (Classic clear) :569,000

9- Kính phản quang màu lục đậm (Green)                            :648,000

NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤ CHO LẮP ĐẶT:

1- Nội thành tp HCM                                 : 90,000

2- Ngoại thành và các tỉnh khác               :  110,000

GIÁ BÁN 1 BỘ CỬA = DIỆN TÍCH . ĐƠN GIÁ/M2 + PHỤ KIỆN KIM KHÍ

GHI CHÚ :

1- Gía bán chưa bao gồm thuê VAT 10%

2-      Giá bán trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt, vận chuyển , đóng gói.

3-      Bảng báo giá này dùng để lập dự toán sơ bộ. Báo giá chính thức sẽ do bộ phận tính giá của công ty lập dựa trên thiết kế chi tiết cửa của quý khách.

4-      Đơn giá cửa sẽ tăng dần khi diện tích cửa bị thu hẹp.

5-      Kính đơn trong báo giá này là kính trắng Việt Nhật dầy 5mm.

6-      Kính hộp áp dụng trong báo giá này là kính trắng tiêu chuẩn có kích thước là 5+9+5mm

7-      Nguyên vật liệu sản xuất cửa thương hiệu chính hang.

(Bảng giá trên được áp dụng từ ngày 01 tháng 05 năm 2010 đến khi có báo giá mới)

Giá bán có thể thay đổi tùy theo biến động về NVL và thuế suất má không báo trước.

Theo báo giá tại Hội Chợ VietBuild 2010

Cua di – Cua so

Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Bảng giá cửa cuốn tấm liền công ty TNHH Cửa Châu Úc

Bảng giá cửa cuốn tấm liền công ty TNHH Cửa Châu Úc  cập nhật tại VietBuild 2010

Cửa cuốn nhôm ALUSMAX giá bán: 1.450.000 đ/m2


Cửa cuốn nhôm ALUSWIN giá bán: 1.150.000 đ/m2


Cửa cuốn tấm liền APEX giá bán: 790.000 đ/m2

Cửa cuốn tấm liền NEWSUPER giá bán: 850.000 đ/m2


Cửa cuốn thép mạ màu tấm liền NEWMAX giá bán: 690.000 đ/m2


Cửa cuốn tấm liền COLORBOND giá bán: 850.000 đ/m2

CỬA CUỐN TẤM LIÊN – CÔNG NGHỆ ÚC

1- – Thân cửa làm bằng thép hợp kim mạ màu NEWMAX

–         Màu sắc : vàng kem ( NC#2) – màu xanh ngọc (NC#3)

–         Độ dày danh định : 0,50 mm

–         Kích thước tối đa: 30 m2 ( cao 5m x rộng 6 m)

–         Phụ kiện : Ray, giá đỡ, trục đường kính 34 mạ kẽm, lò xo, day giảm ồn

–         Đơn giá : 690.000 VND/m2

2- Thân cửa làm bằng thép hợp kim mạ màu APEX, BlueScope steel Australia

–         Màu sắc :  trắng ngà (NA#1) – Vàng kem (NA#2) – Xanh rêu (NA#3) – ghi xám (NA#5)

–         Độ dày danh định : 0,50 mm

–         Kích thước tối đa: 30 m2 ( cao 5m x rộng 6 m)

–         Phụ kiện : Ray, giá đỡ, trục đường kính 34 mạ kẽm, lò xo, day giảm ồn

–         Đơn giá : 790.000 VND/m2

3- Thân cửa làm bằng thép hợp kim mạ màu COLORBOND, BlueScope steel Australia

–         Màu sắc :  trắng ngà (CD#1) – Vàng kem (CD#2) – Xanh rêu (CD#3) – ghi xám (CD#5)

–         Độ dày danh định : 0,50 – 0,52mm

–         Kích thước tối đa: 30 m2 ( cao 5m x rộng 6 m)

–         Phụ kiện : Ray, giá đỡ, trục đường kính 34 mạ kẽm, lò xo, day giảm ồn

–       Đơn giá : 850.000 VND/m2

4- Thân cửa làm bằng thép hợp kim mạ màu NEWSUPER, sơn sần

–       Màu sắc :  trắng ngà (       NB#1) –Xanh rêu (NB#3) – vàng đậm (NB#4)

–         Độ dày danh định : 0,50 – 0,52mm

–       Kích thước tối đa: 30 m2 ( cao 5m x rộng 6 m)

–         Phụ kiện : Ray, giá đỡ, trục đường kính 34 mạ kẽm, lò xo, dây giảm ồn

–         Đơn giá : 850.000 VND/m2

CuaUPVC.com cung cấp bảng giá Cửa đi – Cửa sổ – Cửa nhựa – Cửa uPVC lõi thép chịu lựcRaoVat

Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Báo giá công ty TNHH Cửa Châu Úc

Offce : 1 B Hoàng Hoa Thám – P6 – Quận Bình Thạnh

Tel : 08 62940258 – 22477858    Fax : 08 62940259

Nhà máy : 12/78C Phan Huy Ích – P.14 – Q. Gò Vấp – Tp.HCM

Tel: 08 22438861 – 66744258         Fax : 08.39873675

Công ty TNHH Cửa Châu Úc là nhà sản xuất và phân phối cửa cuốn tấm liền công nghệ Úc và công nghệ Đức với chất lượng cao, giá cả cạnh tranh nhất. Để phục vụ khách hàng tốt hơn, Công Ty đưa ra chương trình khuyến mãi trong dịp hội chợ VIETBUILD như sau :

1- Giảm giá 30% thân cửa nhôm Công nghệ Đức (Điều chỉnh ánh sang theo ý muốn)

2- Giảm giá 25% thân cửa tấm liền Công nghệ Úc ( Êm – nhẹ – bền nhanh)

3- Tặng hệ thống báo động khi bị kẻ trộm đột nhập trị giá 600.000 đồng.

Công ty chúng tôi hy vọng chương trình khuyến mãi này sẽ làm hài long khách hàng và rất mong sự quan tâm và được phục vụ quý khách.

Chân thành cảm ơn sự quan tâm của quý khách hàng !

Chúc Quý khách mạnh khỏe.

Tp. Hồ chí Minh 10 tháng 7 năm 2010

BẢNG GIÁ CỬA CUỐN KHE THOÁNG

(Áp dụng từ 1/07/2010)

CỬA CUỐN KHE THOÁNG – CÔNG NGHỆ ĐỨC

Cửa cuốn nhôm-ND2010 giá bán: 1.690.000 đ/m2


Cửa cuốn nhôm – ND70 gía bán: 1.050.000 đ/m2


Cửa cuốn nhôm – ND45 giá bán: 1.250.000 đ/m2

Cửa cuốn nhôm ALUSMAX gía bán: 1.250.000 đ/m2


Cửa cuốn nhôm-ND43 giá bán: 1.850.000 đ/m2


Cửa cuốn nhôm – ND43B giá bán: 1.150.000 đ/m2

Cửa cuốn nhôm – ND40 giá bán: 1.190.000 đ/m2


Cửa cuốn nhôm – ND43A giá bán: 1.490.000 đ/m2


Cửa cuốn nhôm – ND43i giá bán: 1.590.000 đ/m2

–         Thân cửa ND43 bằng hợp kim nhôm 6063 – 2 vít, lỗ thoáng hình thang, sơn tĩnh điện ngoài trời (BH 10 năm).

–         Màu sắc: vàng kem – Ghi sang

–         Kích thước tối đa : 42 m2 ( cao 6m x rộng 7 m)

–         Phụ kiện : trục cuốn đường kính 114 sơn tĩnh điện, puly nhựa, con lăn đầu ray

–         Trọng lượng : 12kg/m2 (+/- 5%)

–         Giá 1.850.000 VND/m2

=+=+=+=+=

–         Thân cửa ND2010 bằng hợp kim nhôm 6063 ba lớp – 2 vít, lỗ thoáng hình thang, sơn tĩnh điện ngoài trời (BH 8 năm).

–         Màu sắc: vàng kem – Ghi sang

–         Kích thước tối đa : 42 m2 ( cao 6m x rộng 7 m)

–         Phụ kiện : trục cuốn đường kính 114 sơn tĩnh điện, puly nhựa, con lăn đầu ray

–         Trọng lượng : 11kg/m2 (+/- 5%)

–         Giá 1.690.000 VND/m2

=+=+=+=+=

–         Thân cửa ND43i bằng hợp kim nhôm 6063 hai lớp – 2 vít, lỗ thoáng hình thang, sơn tĩnh điện ngoài trời (BH 8 năm).

–         Màu sắc: vàng kem – Ghi sang

–         Kích thước tối đa : 42 m2 ( cao 6m x rộng 7 m)

–         Phụ kiện : trục cuốn đường kính 114 sơn tĩnh điện, puly nhựa, con lăn đầu ray

–         Trọng lượng : 11,5kg/m2 (+/- 5%)

–         Giá 1.590.000 VND/m2

=+=+=+=+=

–         Thân cửa ND40 bằng hợp kim nhôm 6063 hai lớp lỗ thoáng hình thang, sơn tĩnh điện ngoài trời (BH 5 năm).

–         Màu sắc: vàng kem – Ghi sáng

–         Kích thước tối đa : 14 m2 ( cao 4m x rộng 3,5 m)

–         Phụ kiện : trục cuốn đường kính 114 sơn tĩnh điện, puly nhựa, con lăn đầu ray

–         Trọng lượng : 7,6kg/m2 (+/- 5%)

–         Giá 1.190.000 VND/m2

=+=+=+=+=

–         Thân cửa ND43A bằng hợp kim nhôm 6063 hai lớp – 2 vít, lỗ thoáng hình thang, sơn tĩnh điện ngoài trời (BH 5 năm).

–         Màu sắc: vàng kem – Ghi sáng

–         Kích thước tối đa : 39 m2 ( cao 6m x rộng 6,5 m)

–         Phụ kiện : trục cuốn đường kính 114 sơn tĩnh điện, puly nhựa, con lăn đầu ray

–         Trọng lượng : 10,8kg/m2 (+/- 5%)

–         Giá 1.490.000 VND/m2

=+=+=+=

–         Thân cửa ND43B bằng hợp kim nhôm 6063 hai lớp – 1 vít, lỗ thoáng hình thang, sơn tĩnh điện ngoài trời (BH 5 năm).

–         Màu sắc: vàng kem – Ghi sáng

–         Kích thước tối đa : 22,5 m2 ( cao 5m x rộng 4,5 m)

–         Phụ kiện : trục cuốn đường kính 114 sơn tĩnh điện, puly nhựa, con lăn đầu ray

–         Trọng lượng : 8,2kg/m2 (+/- 5%)

Giá 1.150.000 VND/m2

=+=+=+=

–         Thân cửa ND45 bằng hợp kim nhôm 6063 hai lớp – 1 vít, lỗ thoáng hình thang, sơn tĩnh điện ngoài trời (BH 5 năm).

–         Màu sắc: vàng kem – Ghi sáng

–         Kích thước tối đa : 30 m2 ( cao 5m x rộng 6 m)

–         Phụ kiện : trục cuốn đường kính 114 sơn tĩnh điện, puly nhựa, con lăn đầu ray

–         Trọng lượng : 8,4kg/m2 (+/- 5%)

Giá 1.250.000 VND/m2

=+=+=+=+=

–         Thân cửa ND70 bằng hợp kim nhôm 6063 hai lớp, sơn tĩnh điện ngoài trời (BH 5 năm) lỗ thoáng yêu cầu.

–         Màu sắc: Ghi sáng

–         Kích thước tối đa : 30 m2 ( cao 5m x rộng 6 m)

–         Phụ kiện : trục cuốn đường kính 114 sơn tĩnh điện, puly nhựa, con lăn đầu ray

–         Trọng lượng : 6kg/m2 (+/- 5%)

Giá 1.050.000 VND/m2

Cua di – Cua so

Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Báo giá sản phẩm Công ty Cổ Phần SX Gỗ Thái Bình Dương

Americandoor Floors & Kitchen cabinet

Lô A1-2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TpHCM

Lô A8-2, KCN Hiệp Phước Nhà Bè, TpHCM

Showroom & Văn phòng :

274 Cộng Hòa, Phường 13, quận Tân Bình TpHCM, Vietnam (ngã tư Hoàng.H.Thám)

Showroom Nam Sài Gòn (cầu Kênh Tẻ):

128 Khánh Hội, Phường 6, Quận 4, TpHCM

Tel:(08)3941 1513 – Fax: (08)3941 1533

Cty Cổ Phần SX Gỗ Thái Bình Dương Nhà Máy

BẢNG BÁO GIÁ

(Tháng 7/2010)

CỬA GỖ CAO CẤP – AMERICANDOORS

A: CỬA TRONG NHÀ (INTERIOR DOORS)

I-CÁNH CỬA PANEL GỖ – AMERICANDOORS

01- C class (40 mm) (bảo hành 2 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.550.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.650.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 1.750.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 1.950.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.550.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 2.750.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  2.950.000/m2

02- E class (45mm) (bảo hành 3 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 1.750.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 1.850.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 :  1.950.000/m2

–   CĂM XE                                       :  2.150.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.850.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 3.050.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  3.250.000/m2

03- S class (50 mm) (Bảo hành 5 năm) :

– DÁI NGỰA (Mahogany)            : 2.150.000/m2

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 2.250.000/m2

– SỒI TRẮNG (white Oak)           : 2.350.000/m2

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 2.750.000/m2

–  GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)           : 3.750.000/m2

– CHIU LIU (Asia walmut)           : 3.950.000/m2

– GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  4.150.000/m2

II-CÁNH CỬA PANEL KINH – AMERICANDOORS

01- C class (40 mm) (bảo hành 2 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.550.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.650.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 1.750.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 1.950.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.250.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 2.550.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  2.750.000/m2

02-E class (45mm) (bảo hành 3 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 1.650.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 1.750.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 :  1.850.000/m2

–   CĂM XE                                       :  2.050.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.550.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 2.750.000/m2

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  2.950.000/m2

III- CÁNH CỬA FLUSH – AMERICANDOORS

  1. a. Cửa lõi rỗng với lớp Kraft tổ ong (Hollow core)

01- C class (40 mm) (bảo hành 2 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.050.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.050.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 1.050.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 1.150.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 1.250.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 1.250.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  1.350.000/m2

02-E class (45mm) (bảo hành 3 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 1.150.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 1.150.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 : 1.150.000/m2

–   CĂM XE                                       : 1.250.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 1.350.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 1.350.000/m2

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  1.450.000/m2

b- Cửa lõi gỗ đặc (Solid core)

01- C class (40 mm) (bảo hành 2 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.250.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.250.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 1.250.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 1.350.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 1.450.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 1.450.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  1.550.000/m2

02-E class (45mm) (bảo hành 3 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 1.350.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 1.350.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 : 1.350.000/m2

–   CĂM XE                                       : 1.450.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 1.450.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 1.550.000/m2

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  1.650.000/m2

Ghi chú : – Giá trên chỉ áp dụng cho cánh cửa Flush không có ô kính hay ô lá sách.

– Nếu có ô kính trang trí, hay ô lá sách, phụ thu theo tùy loại.

– Cửa phòng vệ sinh phụ thu 10%

B- CỬA NGOÀI TRỜI (EXTERIOR DOORS)

1- Cánh cửa Panel gỗ – americandoors

01- C class (45 mm) (bảo hành 3 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.950.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 2.050.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 2.150.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 2.350.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 3.150.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 3.350.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  3.550.000/m2

02-E class (50mm) (bảo hành 5 năm)

–  DÁI NGỰA                                    : 2.350.000/m2

–  XOAN ĐÀO                                   : 2.450.000/m2

–   SỒI TRẮNG                                 : 2.550.000/m2

–   CĂM XE                                       : 3.050.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 4.050.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 4.350.000/m2

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  4.550.000/m2

2- Cánh cửa PANEL KÍNH – Americandoors :

01- C class (45 mm) (bảo hành 3 năm) :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.850.000/m2

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 1.950.000/m2

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 2.050.000/m2

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 2.250.000/m2

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 2.850.000/m2

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 3.050.000/m2

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  3.250.000/m2

C- KHUNG BAO CỬA GỖ – AMERICANDOORS

01- 50X110 :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 155.000/md

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 175.000/md

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 175.000/md

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 195.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 275.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 275.000/md

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  325.000/md

02- 50×130 :

–         DÁI NGỰA (Mahogany)            : 175.000/md

–         XOAN ĐÀO (Pyguem arb)        : 195.000/md

–         SỒI TRẮNG (white Oak)           : 195.000/md

–         CĂM XE (Myanmar Pyinkado) : 215.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 295.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 295.000/md

–         GIÁ TỴ (Burma Teak)               : 375.000/md

03- 50×220 :

–  DÁI NGỰA                                    : 250.000/md

–  XOAN ĐÀO                                   : 275.000/md

–   SỒI TRẮNG                                 : 275.000/md

–   CĂM XE                                       : 315.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 495.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 495.000/md

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)               :  575.000/md

D- CHỈ CỬA GỖ – AMERICANDOORS

01- 1,2 cm x 5 cm :

–  DÁI NGỰA                                    : 45.000/md

–  XOAN ĐÀO                                   : 55.000/md

–   SỒI TRẮNG                                 : 55.000/md

–   CĂM XE                                       : 65.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 95.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 95.000/md

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)                :115.000/md

02- 1,5 cm x6 cm :

–  DÁI NGỰA                                    : 55.000/md

–  XOAN ĐÀO                                   : 65.000/md

–   SỒI TRẮNG                                 : 65.000/md

–   CĂM XE                                       : 85.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 125.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 125.000/md

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)                :145.000/md

03- 1,5 cm x 7 cm :

–  DÁI NGỰA                                    : 65.000/md

–  XOAN ĐÀO                                   : 75.000/md

–   SỒI TRẮNG                                 : 75.000/md

–   CĂM XE                                       : 95.000/md

–         GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)            : 155.000/md

–         CHIU LIU (Asia walmut)           : 155.000/md

–    GIÁ TỴ (Burma Teak)                :175.000/md

–         Giá trên chưa bao gồm : 10% thuế VAT, Khóa, bản lề, tay cầm và các phụ kiện khac

–         Đặt cửa theo bản vẽ thiết kế : cộng thêm từ 10 – 20%

–         Sơn PU trắng : cộng thêm 10%

Ghi chú : – Xuất xứ gỗ : Gỗ nhiệt đới từ Lào, Viet65Nam, Cambodia, Myanma… White Oak xuất xứ từ Châu Âu và Mỹ.

–         Giá trên đã bao gồm phí vận chuyển cho tất cả các sản phẩm trong Thành phố Hồ chí Minh.

CỬA GỖ CHO NGÔI NHÀ MƠ ƯỚC

Chất lượng – Giá thành – Chuyên nghiệp => Mang đến sự hài long

KỆ BẾP, TỦ ÂM TƯỜNG – AMERICANDOORS

1- KỆ BẾP – AMERICANDOORS :

01- Tủ treo :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)          :   3.550.000 /md

– SỒI TRẮNG ( White Oak)          :   3.650.000 /md

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)  :   3.750.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)             :   5.550.000 /md

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                 :   6.500.000 /md

02- Tủ sàn :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)           :  3.950.000 /md

– SỒI TRẮNG ( White Oak)           :  4.150.000 /md

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)   :  4.250.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)              :  6.250.000 /md

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                  :  7.500.000 /md

03- Đảo bếp :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)           :  5.000.000 /md

– SỒI TRẮNG ( White Oak)           :  5.250.000 /md

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)   :  5.550.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)              :  7.500.000 /md

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                  :  8.500.000 /md

04- Khung + Cánh cửa tủ :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)           :  2.000.000 /md

– SỒI TRẮNG ( White Oak)           :  2.150.000 /md

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)   :  2.250.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)              :  3.350.000 /md

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                  :  4.000.000 /md

+ Khung và cánh gỗ tự nhiên dày 22 mm

+ Thùng tủ bằng gỗ blockboard hoặc MDF chống nước, mặt dán verneer

–         Giá trên bao gồm : Tay nắm, bản lề, Ray hộc tủ, Kính 5 ly và lắp đặt tại tp HCM

–         Không bao gồm : 10% thuế VAT và mặt đá.

–         Phụ thu 550.000 đ/1 hộc kéo nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng ray trượt Blum.

–         Phụ thu 10% nếu khách hàng chọn màu sơn PU trắng.

–         Bảo hành 3 năm.

II- TỦ ÂM TƯỜNG – AMERICANDOORS :

01- Tủ âm :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)          :   3.250.000 /m2

– SỒI TRẮNG ( White Oak)          :   3.500.000 /m2

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)  :   3.750.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)             :   5.500.000 /m2

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                 :   6.500.000 /m2

02- Khung + Cánh cửa tủ :

– XOAN ĐÀO (Pyguem arb)           :  2.000.000 /m2

– SỒI TRẮNG ( White Oak)           :  2.150.000 /m2

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado)   :  2.250.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)              :  3.350.000 /m2

– GIÁ TỴ (Burma Teak)                  :  4.000.000 /m2

+ Khung và cánh gỗ tự nhiên

+ Thùng tủ bằng gỗ blockboard hoặc MDF mặt dán vemeer

–         Không bao gồm : 10% thuế VAT

–         Giá trên có bản lề, chốt hít và tay nắm Hafle

–         Phụ thu 10% nếu khách hàng chọn màu sơn PU trắng.

–         Bảo hành 3 năm.

Ghi chú : – Xuất xứ gỗ : Gỗ nhiệt đới từ Lào, Viet65Nam, Cambodia, Myanma… White Oak xuất xứ từ Châu Âu và Mỹ.

– Giá trên đã bao gồm phí vận chuyển cho tất cả các sản phẩm trong Thành phố Hồ chí Minh.

VÁN SÀN, LEN TƯỜNG & MẶT CẦU THANG

1- VÁN SÀN TRUYỀN THÔNG – SOLID FLOORING

01- Quy cách 15 x 90 x (550 – 650 – 750) :

–         SỒI TRẮNG ( White Oak)      : 600.000 /m2

–         CĂM XE Lao (Laos Pinkado) : 550.000 /m2

–         CĂM XE ÚC (Jarra)                : 750.000 /m2

2- VÁN SÀN 3 LỚP TIÊU CHUẨN – AMERICANDOORS

01- Quy cách 18 x (110 x 120) x (750 – 900 – 1.050) :

– SỒI TRẮNG ( White Oak)      : 550.000 /m2

– CĂM XE Lao (Laos Pinkado) : 550.000 /m2

– CĂM XE ÚC (Jarra)                : 600.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)         : 650.000 /m2

– CHIULIU (Asia walut)             : 650.000 /m2

3- VÁN SÀN 3 LỚP CÔNG NGHỆ CAO – ENGINEERING FLOOR 3 FLY :

02- 01- Quy cách 15 x (110 x 120) x (750 – 900 – 1.050) :

– SỒI TRẮNG ( White Oak)      :   750.000 /m2

– CĂM XE Lao (Laos Pinkado) :   750.000 /m2

– CĂM XE ÚC (Jarra)                :   850.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)         : 1.050.000 /m2

– CHIULIU (Asia walut)             : 1.050.000 /m2

4- LEN TƯỜNG – AMERICANDOORS :

01- Quy cách 15 x 90 x 2.400 :

– SỒI TRẮNG ( White Oak)      :   95.000 /md

– CĂM XE Lao (Laos Pinkado) : 105.000 /md

– CĂM XE ÚC (Jarra)                : 115.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)         : 155.000 /md

– CHIULIU (Asia walut)             : 155.000 /md

– GIÁ TỴ ( Teak)                         : 195.000 /md

02- Quy cách 18 x 110 2.400 :

– SỒI TRẮNG ( White Oak)      : 115.000 /md

– CĂM XE Lao (Laos Pinkado) : 125.000 /md

– CĂM XE ÚC (Jarra)                : 145.000 /md

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)         : 205.000 /md

– CHIULIU (Asia walut)             : 205.000 /md

– GIÁ TỴ ( Teak)                         : 245.000 /md

5- MẶT CẦU THANG – AMERICANDOORS :

01- Quy cách dày 25 mm :

– DÁI NGỰA (Mahogany)            : 1.250.000 /m2

– SỒI TRẮNG ( White Oak)        : 1.450.000 /m2

– CĂM XE (Myanmar Pyinkado): 1.550.000 /m2

– GÕ ĐỎ (PuhudiaCocchi)          : 1.950.000 /m2

– CHIULIU (Asia walut)              : 1.950.000 /m2

– GIÁ TỴ ( Teak)                         : 2.250.000 /m2

Ghi chú : – Xuất xứ gỗ : Gỗ nhiệt đới từ Lào, Viet65Nam, Cambodia, Myanma… White Oak xuất xứ từ Châu Âu và Mỹ.

– Giá trên đã bao gồm phí vận chuyển cho tất cả các sản phẩm trong Thành phố Hồ chí Minh.

SÀN GỖ ENGINEERING FLOORING         SÀN GỖ SOLID FLOORING

– Sản phẩm loại A                                              – Sản phẩm loại A, B.

– Độ ẩm sản phẩm 8 – 10%                               – Độ ẩm sản phẩm 10 – 12%

– Sơn Aluminium Oxit 8 lớp                              – Sơn Aluminium Oxit 8 lớp

– Bảo hành 03 năm                                            – Bảo hành 06 tháng

Cty Cổ Phần SX Gỗ Thái Bình Dương Nhà Máy :
Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Công ty vật tư xây dựng Quang Minh

Địa chì : Số 251/41 Lê Quang Định-F7-Q. Bình Thạnh-Tp HCM

Điện thoại :08-6289-9208       Fax: 08-3551-5078

CÔNG TY KỸ THƯƠNG QUANG MINH

Địa chì : D11- Intimex Building – Thanh Xuân – Hà Nội

TNHH Kỹ Thương Quang Minh

SẢN PHẨM :

–    Cửa lưới ngăn muỗi

–         Giàn phơi thông minh

–         Màn nhựa PVC

–         Nhôm kính

–         Đèn diệt côn trùng, đèn bắt côn trùng

BẢNG GIÁ CỬA LƯỚI NGĂN MUỖI VÀ CÔN TRÙNG

1- Cửa lắp lưới thủy tinh tự cuốn :

1.1 Cửa sổ cuốn dọc (S>= 1 m2)  = 435,000 đồng/ m2

1.2 Cửa sổ cuốn dọc (0,6<S<1 m2) =425,000 đồng/ bộ

1.3 Cửa sổ cuốn dọc S<0,6 m2 = 395,0000 đồng/ bộ

1.4 Cửa đi lưới tự cuốn ngang diện tích 1 m2 (S>1 m2) 495,000 đồng/m2

II Cửa lắp lưới INOX SUS 304 ( hoặc lưới nhựa PE cường lực)

2.1 Cừa sổ không có khung bao và diện tích 1 cánh lớn hơn 1 m2

1- Cửa số 1 hoặc 2 cánh ( mở hoặc lùa), có diện tích (S>1 m2) 510,000 đồng/m2

2- Cửa số 1 hoặc 2 cánh ( mở hoặc lùa), có diện tích (S<1 bộ) 495,000 đồng /bộ

TNHH Kỹ Thương Quang Minh

2.2 Cửa đi không có khung bao ( có diện tích tối thiểu = 1,8 m2

1- Cửa đi 1 hoặc 2 cánh ( mở hoặc lùa) = 535.000 m2

2.4 Cửa không có khung bao.

1-Tính khung bao phát sinh theo mục (IV)

III- Vách lưới cố định ( bông gió)

1- Vách lưới có diện tích S >= 1 m2 = 390,000 đồng/m2

2- Vách lưới có diện tích S< 1 m2 và tỷ lệ chiều cao/chiều rộng<,=1,5   = 345,000 đồng/bộ

3- Vách lưới có diện tích S<m2 và tỷ lệ chiều cao/chiều rộng> 1,5  = giá tính theo thực tế số đo

IV- Khung nhôm phát sinh và lưới

1- Khung nhôm phát sinh (12×25)      =    40,000 mét dài

2- Khung nhôm phát sinh (25×25)      =    45,000 mét dài

3- Khung nhôm phát sinh (12×50)      =    50,000 mét dài

4- Lưới sợi thủy tinh ITALYA -Bào hành 3 năm (không mục, không chạy sợi)    135,000 m2

5- Lưới INOX SUS 304 ITALYA Bảo hành 5 năm ( không gỉ sét) 230,000 m2

6- Lưới INOX 304 Trung quốc – Bảo hành 01 năm ( không gỉ sét) 135,000 m2

GHI CHÚ :

1- Gía trên chưa bao gồm 10 % thuế GTGT và được áp dụng trên phạm vi toàn quốc.

2- Giá trên áp dụng với khung nhôm thường hoặc nâu café, ( sơn tĩnh điện màu trắng sứ cộng thêm 55.000 Vnd/m2, màu vân gỗ cộng thêm 125.000 vnd.m2

3- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội và TP HCM

BÁO GIÁ GIÀN PHƠI THÔNG MINH

(Gía áp dụng trên toàn quốc từ ngày 01/11/2009)

BỘ GIÀN PHƠI CAO CẤP ( Sản Xuất theo TC Eu bởi công ty LD hàng gia dụng CNF Pháp – Trung Quốc)
Cấu tạo:
–    Hộp truyền động vỏ bằng thép hợp kim mạ bóng, chống trầy sước.
–    Ô trục truyền động gồm 2 tâm quay đồng trục, bằng hợp kim nhôm chịu lực ma sát tốt , chống gỉ.
–    Tay quay rời bằng thép hợp kim, mạ bóng, chịu lực.
–    Hệ thống ròng rọc động, các chi tiết hệ đỡ hợp kim nhôm, bánh xe ròng dọc bằng đồng.
–    Cáp thép lụa, mềm, chịu lực nén kéo tốt.
–    02 thanh phơi Nhôm định hình dài 2,4 m
–    Tải trọng : 10-12 kg cho mỗi thanh phơi
–    Mã hàng QM1, bảo hành 30 tháng, giá 1,930,000 đồng /bộ (Khuyến mãi 12 mắc áo)
GIÀN PHƠI CAO CẤP ( Sản xuất theo tiêu chuẩn TQ bởi công ty LD hàng gia dụng CNF Pháp  – Trung Quốc)
Hộp truyền động vỏ bằng nhôm,đế thép.
–    Ô trục truyền động gồm 2 tâm quay đồng trục, bằng hợp kim nhôm chịu lực ma sát tốt , chống gỉ.
–    Tay quay rời bằng thép hợp kim
–    Hệ thống ròng rọc động, các chi tiết hệ bằng thép, bánh xe ròng dọc mạ đồng.
–    Cáp thép lụa, mềm, chịu lực nén kéo tốt.
–    02 thanh phơi Nhôm định hình dài 2,4 m
–    Tải trọng : 7-9 kg cho mỗi thanh phơi
–    Mã hàng QM2bảo hành 30 tháng, giá 1,130,000đồng /bộ (Khuyến mãi 12 mắc áo)
GIÀN PHƠI GIA CÔNG ( Sản xuất bởi cơ sở tư nhân TQ)
Cấu tạo:
–    Hộp truyền động vỏ bằng thép mạ.
–    Ổ trục truyền động gồm 2 tâm quay đồng trục, bằng thép mạ thông thường.
–    Tay quay rời bằng thép mạ.
–    Hệ thống ròng rọc dộng, các chi tiết hệ đỡ. Bánh xe ròng rọc bằng thép.
–    Cáp thép thường, kém chịu lực.
–    Tải trọng 4-5 kg cho mỗi thanh phơi.
–    02 thanh phơi Inox J201 dài 2-3m
–    Mã hàng QM3, bảo hành 12 tháng, giá 577,000 đồng/bộ ( Khuyến mãi 24 khuyên móc nhựa.
GHI CHÚ : GIA CÁC MẶT HÀNG TRÊN CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT 10 %

Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Công ty cửa nhôm Tung Shin

Công ty cửa nhôm Tung Shin:Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công Nghiệp Tung Shin thành lập năm 2001 với vốn đầu tư trên 25 triệu USD, 100% vốn đầu tư Đài Loan,Với diện tích 62,000 m2 đặt tại Khu Công Nghiệp Sóng Thần II, Tỉnh Bình Dương.
Tiêu chí ban đầu khi thành lập công ty của chúng tôi là xác lập một công ty có đầy đủ năng lực chuyên môn trong lĩnh vực sản xuất nhôm thanh định hình.

Số 8 Đường 18, KCN Sóng thần, Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

CHI NHÁNH HÀ NỘI

254 Đường Lĩnh Nam, Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Tel: 04.6432470(69), Fax: 04.6432466

Công ty cửa nhôm Tung Shin
Công ty cửa nhôm Tung Shin

Chuyên sản xuất :

Nhôm thanh định hình, Nhôm công nghiệp, Cửa và cửa sổ nhôm công trình, Gia công lắp ráp thành phẩm nhôm

–         Cửa đi cao cấp TS-1100 TS-1300

–         Cửa sổ lùa cách âm TS-1068 TS-1040A TS-840 , Ghép cửa sổ bật TS1038 TS838

–         Cửa sổ bật 2 cánh mở TS1088

–         Mặt dựng Ts1600, Vách cố định Ts1038 TS1050 Ts100

–         Cửa lùa cách âm TS-1068 TS-840

–         Lá Sách điều chỉnh TS-660

A12 (Vietnam) Co., Ltd
14A Dang Van Ngu St.,
Ward 10 ,Phu Nan Dist.,
Ho Chi Minh City , Vietnam

Tel: +84 838456699/3991098
Fax: +84 8 62928248

–         Hệ thống vách ngăn

–         Khu vệ sinh

–         Hộp cửa lùa âm tường

–         Vật liệu bề mặt rắn chắc

–         Mặt tủ bếp

–         Quầy thu ngân

–         Bàn trang điểm

–         Bồn rửa tay

–         Mặt bàn phòng thí nghiệm

Ưu điểm sản phẩm Hộp cửa lùa âm tường :

–         Tiết kiệm không gian

–         Lắp đặt dễ dàng

–         Không có đường rãnh trượt trên sàn

–         Vị trí cửa thiết kế thuận lợi

–         Không gây hư hại cho bề mặt tường

–         Trượt nhẹ nhàng và không gây tiếng ồn từ thanh trượt

–         Vấn đề hư hại cho bề mặt được khắc phục

–         Không cần phải bảo trì

–         Thích hợp cho mọi loại cửa

Chuyên mục
Thông tin về Cửa

Austdoor tài trợ chính vietbuild 2010

Austdoor Grouptự hào là nhà tài trợ chính Triển lãm quốc tế chuyên ngành Xây dựng – Vật liệu xây dựng – Bất động sản và Trang trí nội ngoại thất – Vietbuild Hà Nội 2010

Triển lãm quốc tế chuyên ngành Xây dựng – Vật liệu xây dựng – Bất động sản và Trang trí nội ngoại thất Vietbuild Hà Nội 2010 do Công ty cổ phần triển lãm quốc tế AFC và Trung tâm Thông tin Bộ Xây dựng phối hợp tổ chức dưới sự bảo trợ của Bộ Xây dựng và UBND Hà Nội đã diễn ra trong các ngày 01/4 – 05/4/2010 tại Trung tâm Triển lãm Giảng Võ, Hà Nội.

Năm 2010, Triển lãm Quốc tế Vietbuild tại Hà Nội là sự kiện tham gia vào hoạt động chào mừng Đại lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội, 120 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh, 65 năm thành lập nước và 35 năm giải phóng miền Nam, đồng thời là sự kiện kỷ niệm 52 năm ngày truyền thống của ngành Xây dựng Việt Nam (29/04/1958 – 29/04/2010).

autodoor

Chuyên mục
Cty Cửa - nhựa Cửa uPVC

Life Window tham gia hội chợ Vietbuild 2010 tại nhà thi đấu Phú Thọ

Triển lãm VIETBUILD là triển làm thường niên, diễn ra hàng năm tại các thành phố lớn trong cả nước nhằm giới thiệu đến người dân các thành tựu vật liệu và sản phẩm ngành xây dựng của các doanh nghiệp Việt Nam và Quốc tế. Triển lãm VIETBUILD 2010 diễn ra tại thành phố Tp. HCM.


Hội chợ xây dựng Vietbuild 2010

Hội chợ xây dựng Vietbuild 2010

Hội chợ xây dựng Vietbuild 2010

Hội chợ xây dựng Vietbuild 2010

Hội chợ xây dựng Vietbuild 2010

Hội chợ xây dựng Vietbuild 2010

Hội chợ xây dựng Vietbuild 2010

Hội chợ xây dựng Vietbuild 2010